- 1 6 Bài soạn "Cách làm bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ" lớp 9 hay nhất
- 2 6 Bài soạn "Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 3 6 Bài soạn "Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm" lớp 7 hay nhất
- 4 6 Bài soạn "Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học" lớp 7 hay nhất
- 5 10 Bài văn so sánh hình ảnh người lính trong hai bài thơ "Đồng chí" và "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" lớp 9 hay nhất
- 6 6 Bài soạn "Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh" hay nhất
- 7 8 Bài văn cảm nhận về khổ thơ cuối bài "Sang thu" của Hữu Thỉnh lớp 9 hay nhất
- 8 6 Bài soạn "Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 9 5 Bài soạn Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận (Ngữ Văn 11) hay nhất
- 10 6 Bài soạn "Luyện tập: Đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận" lớp 8 hay nhất
Bài tập Tiếng Anh 11 Bài 10: Nature in Danger
Unit 10 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. a. sl a ng b. sm a ll c. sn a ck d. sw a gger 2. a. sw i ft b. sl i m c. sm i le d. sn i ppy 3. a. st ea mer b. sl ea py ...
Từ vựng Tiếng Anh 11 Bài 10: Nature in Danger
Unit 10 Từ Phân loại Phát âm Nghĩa capture v /ˈkæptʃə(r)/ bắt, bắt giữ co-exist v /ˌkəʊɪɡˈzɪst/ sống chung, cùng tồn tại cultivation n /ˌkʌltɪˈveɪʃn/ sự canh tác destroy v ...
Bài tập Tiếng Anh 11 Bài 9: The Post Office
Unit 9 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. a. sp a ce b. Sp a nish c. st a ke d. st a ge 2. a. sk i es b. sk i er c. sk i lful d. sk i m 3. a. ch est b. stit ch ...
Từ vựng Tiếng Anh 11 Bài 9: The Post Office
Unit 9 Từ Phân loại Phát âm Nghĩa bother v /ˈbɒðə(r)/ làm phiền, áy náy commune n /ˈkɒmjuːn/ xã courteous a /ˈkɜːtiəs/ lịch sự coward n /ˈkaʊəd/ kẻ hèn nhát digit n ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 9: The Post Office
Unit 9 (*) Ôn tập mệnh đề quan hệ: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ như who, whom, whose, which, that hay các trạng từ quan hệ như where, when, why . Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ ...
Đề thi Tiếng Anh lớp 11 học kì 1: Đề 2
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest: 1. a. pic t ure b. na t ure c. jus t d. mu t ual 2. a. g enerous b. g ood c. mana g er d. g eneral 3. a. d i agram b. div i de c. ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 8: Celebrations
Unit 8 (*) Các đại từ (pronouns) 1. someone - Động từ chia số ít - Thường dùng trong câu khẳng định Ví dụ: Someone has stolen my wallet. 2. anyone - Động từ chia số ít - Thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn Ví dụ: Don't speak to ...
Đề thi Tiếng Anh lớp 11 học kì 1: Đề 1
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest: 1. a. cl i mate b. com i c c. h i ke d. webs i te 2. a. work ed b. laugh ed c. hop ed d. nak ed 3. a. c over b. c ategory c. an ...
Đề thi Tiếng Anh lớp 11 học kì 1: Đề 3
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest: 1. a. str u ggle b. cl u msy c. cr u cial d. gr u mble 2. a. ex ch ange b. ch ildren c. pea ch d. ma ch ine 3. a. w ife b. w ho c. ...
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Bài 8: Celebrations
Unit 8 1. Nhận biết cụm phụ âm /fl/ Âm /fl/ về chính tả thường được viết là "fl", ví dụ: fly, flower, flu, overflow,… 2. Nhận biết cụm phụ âm /fr/ Âm /fr/ về chính tả thường được viết là "fr", ví dụ: fry, frozen, fruit, afraid,… 3. ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 7: World Population (Phần 1)
Unit 7 1. Ôn tập câu điều kiện loại 1 1.1. Khái niệm Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể ...
Bài tập Tiếng Anh 11 Bài 8: Celebrations
Unit 8 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. a. fl i ck b. fr i dge c. thr i ll d. f i rework 2. a. fr a gment b. fr a mework c. fr a ction d. fr a nk 3. a. fl ow b. ...
Từ vựng Tiếng Anh 11 Bài 8: Celebrations
Unit 8 Từ Phân loại Phát âm Nghĩa agrarian a /əˈɡreəriən/ thuộc về nghề nông blossom v /ˈblɒsəm/ ra hoa, trổ hoa comment n /ˈkɒment/ lời nhận xét dress up /dres ʌp/ ăn mặc đẹp ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 7: World Population (Phần 3)
Unit 7 3. Ôn tập câu điều kiện loại 3 3.1. Khái niệm Câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ. Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ. ...
Bài tập Tiếng Anh 11 Bài 7: World Population
Unit 7 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. a. cr u de b. cr u st c. cl u b d. cl u msy 2. a. gr a ve b. gr a de c. gl a ze d. gl a nce 3. a. cl o wn b. cl o ud ...
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Bài 7: World Population
Unit 7 1. Nhận biết cụm phụ âm /kl/ Âm /kl/ về chính tả thường được viết là "cl", ví dụ: clean, class, claim, cliff,… “kl” cũng có thể được đọc là /kl/, ví dụ: quickly, kleenex, klystron, klansman,… 2. Nhận biết cụm phụ âm ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 7: World Population (Phần 2)
Unit 7 2. Ôn tập câu điều kiện loại 2 2.1. Khái niệm Câu điều kiện loại 2 còn được gọi là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 7: World Population (Phần 4)
Unit 7 4. Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp (conditional in reported speech) a. Câu điều kiện loại 1 chuyển sang loại 2 Ví dụ: He said, " If it rain heavily, I will stay at home" → He said (that) if it rained heavily, he would stay at home. ...
Bài tập Tiếng Anh 11 Bài 6: Competitions
Unit 6: Competitions I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. a. tw i ce b. tw i n c. tw i nkle d. tw i st 2. a. dr a g b. dr a ft c. dr a matist d. dr a nk 3. a. dr ea d b. tr ea ...
Từ vựng Tiếng Anh 11 Bài 7: World Population
Unit 7 Từ Phân loại Phát âm Nghĩa birth-control method /ˈbɜːθ kəntrəʊlˈmeθəd/ phương pháp hạn chế sinh đẻ decrease v /dɪˈkriːs/ giảm đi double v /ˈdʌbl/ gấp đôi family ...