- 1 6 Bài soạn "Cách làm bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ" lớp 9 hay nhất
- 2 6 Bài soạn "Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 3 6 Bài soạn "Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm" lớp 7 hay nhất
- 4 6 Bài soạn "Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học" lớp 7 hay nhất
- 5 10 Bài văn so sánh hình ảnh người lính trong hai bài thơ "Đồng chí" và "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" lớp 9 hay nhất
- 6 6 Bài soạn "Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh" hay nhất
- 7 8 Bài văn cảm nhận về khổ thơ cuối bài "Sang thu" của Hữu Thỉnh lớp 9 hay nhất
- 8 6 Bài soạn "Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 9 5 Bài soạn Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận (Ngữ Văn 11) hay nhất
- 10 6 Bài soạn "Luyện tập: Đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận" lớp 8 hay nhất
Đề thi Tiếng Anh lớp 11 học kì 2: Đề 2
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest: 1. a. tr u st b. m u tual c. n u mber d. u ncertain 2. a. ima g ine b. reli g ion c. g eography d. g lance 3. a. althou gh b. strai gh ...
Đề thi Tiếng Anh lớp 11 học kì 2: Đề 1
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest: 1. a. bank s b. s ing c. mu s ic d. write s 2. a. s ugar b. s ure c. s and d. s hould 3. a. ch ampagne b. ch emistry c. backa ...
Bài tập Tiếng Anh 11 Bài 16: The Wonders of the World
Unit 16 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. a. cough s b. cliff s c. gift s d. wall s 2. a. serv ed b. buri ed c. rank ed d. prepar ed 3. a. l i ft b. th i ...
Từ vựng Tiếng Anh 11 Bài 16: The Wonders of the World
Unit 16 Từ Phân loại Phát âm Nghĩa belongings n /bɪˈlɒŋɪŋz/ đồ dùng, đồ đạc burial n /ˈberiəl/ sự mai táng, chôn cất chamber n /ˈtʃeɪmbə(r)/ gian buồng, phòng dedicate v /ˈdedɪkeɪt/ ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 16: The Wonders of the World
Unit 16 (*) Cấu trúc câu bị động dạng: It is said that/People say that: It is said that.../People say that... đều có chung một ý nghĩa: "Người ta tin rằng/cho rằng/nghĩ rằng....". Để viết câu có nghĩa giống với câu gốc bắt đầu bằng It is said ...
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Bài 16: The Wonders of the World
Unit 16 1. Nhận biết cụm phụ âm /ft/ Âm /ft/ về chính tả thường được viết là "ft”, ví dụ: gift, lift, soft,… 2. Nhận biết cụm phụ âm /vd/ Âm /vd/ về chính tả thường được viết là "ved”, ví dụ: arrived, loved, moved,… 3. ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 15: Space Conquest (Phần 1)
Unit 15 1. Could/be able to 1.1. Could a. Đôi khi "could" là dạng quá khứ của "can" . Chúng ta dùng "could" đặc biệt với: see, hear, smell, taste, feel, remember, understand,… Ví dụ: When we went into the house,we could smell ...
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Bài 15: Space Conquest
Unit 15 1. Nhận biết cụm phụ âm /nt/ Âm /nt/ về chính tả thường được viết là "nt”, ví dụ: went, rent, tenant,… 2. Nhận biết cụm phụ âm /nd/ Âm /nd/ về chính tả thường được viết là "nd”, ví dụ: end, remind, friend,… Âm ...
Từ vựng Tiếng Anh 11 Bài 15: Space Conquest
Unit 15 Từ Phân loại Phát âm Nghĩa appoint v /əˈpɔɪnt/ bổ nhiệm artificial a /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ nhân tạo aspiration n /ˌæspəˈreɪʃn/ khát vọng astronaut n /ˈæstrənɔːt/ nhà du hành vũ ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 15: Space Conquest (Phần 2)
Unit 15 2. Câu hỏi đuôi (Tag questions) 2.1. Quy tắc chung statement, tag? - Câu nói và phần đuôi luôn ở dạng đối nhau: câu nói khẳng định, đuôi phủ định? câu nói phủ định, đuôi khẳng định? Ví dụ: The children are playing in the yard, ...
Bài tập Tiếng Anh 11 Bài 15: Space Conquest
Unit 15 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. a. happen s b. remind s c. wear s d. rent s 2. a. ton es b. chang es c. mil es d. hero es 3. a. fifteen th b. ...
Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 11 (Unit 12 - Unit 14) - Đề 1
Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 11 Đề số 1 I. Choose the word whose underlined part is different from the rest: 1. a. er a dicate b. ch a racter c. m a gazine d. m a rine 2. a. pass age b. stor age c. mess age d. teen age ...
Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 11 (Unit 12 - Unit 14) - Đề 2
Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 11 Đề số 2 I. Choose the word whose underlined part is different from the rest: 1. a. friend s b. tune s c. club s d. stamp s 2. a. practis ed b. stamp ed c. indulg ed d. accomplish ed 3. ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 14: Recreation (Phần 2)
Unit 14 2. Câu nhấn mạnh bị động (Cleft sentences in the passive) a. It + is / was + Noun / pronoun (person) + who + be + P.P… Ví dụ: Fans gave that singer a lot of flowers. → It was that singer who was given a lot of flowers. (Chính ...
Từ vựng Tiếng Anh 11 Bài 14: Recreation
Unit 14 Từ Phân loại Phát âm Nghĩa athletics n /æθˈletɪks/ điền kinh average n /ˈævərɪdʒ/ trung bình bricklaying n /ˈbrɪkleɪɪŋ/ xây dựng campground n /ˈkæmpɡraʊnd/ bãi cắm ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 13: Hobbies
Unit 13 (*) Câu nhấn mạnh (câu chẻ) với cấu trúc It is: Câu chẻ hay còn gọi là câu nhấn mạnh theo đúng như tên gọi của nó, dùng để khi ta muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó. Câu thường chia làm hai vế, một vế chính và một vế là mệnh đề ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 14: Recreation (Phần 1)
Unit 14 1. Liên từ 1.1. Both … and (vừa … vừa …) - Both…and được theo sau bởi những từ hoặc cụm từ cùng loại. She’s both pretty and clever ( both + adj + and + adj) She both dances and sings (both + verb + ...
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Bài 14: Recreation
Unit 14 1. Nhận biết cụm phụ âm /ts/ Âm /ts/ về chính tả thường được viết là "ts”, ví dụ: sits, eats, meets,… 2. Nhận biết cụm phụ âm /dz/ Âm /dz/ về chính tả thường được viết là "ds”, ví dụ: reads, kids, friends,… 3. ...
Bài tập Tiếng Anh 11 Bài 14: Recreation
Unit 14 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. a. meet s b. book s c. roof s d. friend s 2. a. bridg ed b. march ed c. finish ed d. bas ed 3. a. weekend s b. ...
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Unit 11 -Unit 13 (Đề 2)
Đề số 2 I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest: 1. a. adm i re b. av i d c. var i ety d. wh i le 2. a. occup y b. simpl y c. accompan y d. hobb y 3. a. practis ...