- 1 6 Bài soạn "Cách làm bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ" lớp 9 hay nhất
- 2 6 Bài soạn "Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 3 6 Bài soạn "Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm" lớp 7 hay nhất
- 4 6 Bài soạn "Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học" lớp 7 hay nhất
- 5 10 Bài văn so sánh hình ảnh người lính trong hai bài thơ "Đồng chí" và "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" lớp 9 hay nhất
- 6 6 Bài soạn "Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh" hay nhất
- 7 8 Bài văn cảm nhận về khổ thơ cuối bài "Sang thu" của Hữu Thỉnh lớp 9 hay nhất
- 8 6 Bài soạn "Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 9 5 Bài soạn Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận (Ngữ Văn 11) hay nhất
- 10 6 Bài soạn "Luyện tập: Đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận" lớp 8 hay nhất
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Bài 12: The ASIAN Games
Unit 12 1. Nhận biết cụm phụ âm /str/ Âm /str/ về chính tả thường được viết là "str", ví dụ: street, strong, strange,… 2. Nhận biết cụm phụ âm /skr/ Âm /skr/ về chính tả thường được viết là "scr", ví dụ: scream, screen, scratch,… 3. ...
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Unit 11 -Unit 13 (Đề 1)
Đề số 1 I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest: 1. a. ga th er b. a th letics c. en th usiam d. th rough 2. a. c o mpete b. sp o rt c. eff o rt d. intr o duce II. ...
Bài tập Tiếng Anh 11 Bài 13: Hobbies
Unit 13 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. a. jump ed b. grabb ed c. finish ed d. watch ed 2. a. stamp s b. club s c. play s d. field s 3. a. p laster b. ...
Từ vựng Tiếng Anh 11 Bài 13: Hobbies
Unit 13 Từ Phân loại Phát âm Nghĩa accompany v /əˈkʌmpəni/ đệm đàn, đẹm nhạc accomplished a /əˈkʌmplɪʃt/ có tài, tài hoa, cừ khôi avid a /ˈævɪd/ khao khát, thèm thuồng continually adv ...
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Bài 13: Hobbies
Unit 13 1. Nhận biết cụm phụ âm /pt/ Âm /pt/ về chính tả thường được viết là "ped" hoặc “pped”, ví dụ: stopped, jumped, stepped,… 2. Nhận biết cụm phụ âm /bd/ Âm /bd/ về chính tả thường được viết là "bed" hoặc “bbed”, ...
Bài tập Tiếng Anh 11 Bài 12: The ASIAN Games
Unit 12 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. a. scr ea m b. squ ea k c. str ea m d. st ea k 2. a. str i ct b. str i ke c. str i ng d. str i p 3. a. scr a tch b. scr ...
Từ vựng Tiếng Anh 11 Bài 12: The ASIAN Games
Unit 12 Từ Phân loại Ngữ âm Nghĩa advance v /ədˈvɑːns/ tiến bộ aquatic sports /əˈkwætɪk spɔːts/ thể thao dưới nước appreciate v /əˈpriːʃieɪt/ đánh giá Asian a /ˈeɪʃn/ thuộc ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 12: The ASIAN Games
Unit 12 2. Lược bỏ đại từ quan hệ (Obmission of relative pronouns) Trường hợp có thể lược bỏ đại từ quan hệ who, which, whom,… : - Khi nó làm tân ngữ, phía trước nó không có dấu phẩy, không có giới từ ( whose không được bỏ). Ví dụ: Here ...
Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 11 (Unit 9 - Unit 11) - Đề 1
Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 11 Đề số 1 I. Choose the word whose underlined part is different from the rest: 1. a. subscr i be b. f i nite c. proh i bit d. w i ld 2. a. e x haust b. an x ious c. e x ist d. e x act 3. a. ...
Bài tập Tiếng Anh 11 Bài 11: Sources of Energy
Unit 11 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1. a. shr i vel b. shr i ne c. shr i mp d. shr i ll 2. a. shr u b b. spl u tter c. spr u ce d. spr u ng 3. a. spr ou t b. ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 11: Sources of Energy (Phần 1)
Unit 11 1. Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn bằng cách dùng participle phrases a. Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng presentt participle phrase thay cho mệnh đề đó (bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về ...
Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 11 (Unit 9 - Unit 11) - Đề 2
Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 11 Đề số 2 I. Choose the word whose underlined part is different from the rest: 1. a. p oo r b. act ua l c. gr ou p d. t ou r 2. a. nat t onal b. ques t ion c. popula t ion d. sta t ion 3. a. ...
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Bài 11: Sources of Energy
Unit 11 1. Nhận biết cụm phụ âm /sl/ Âm /sl/ về chính tả thường được viết là "shr", ví dụ: shred, shrimp, shrine,.. 2. Nhận biết cụm phụ âm /spl/ Âm /spl/ về chính tả thường được viết là "spl", ví dụ: splash, split, spleen,… 3. Nhận biết ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 11: Sources of Energy (Phần 2)
Unit 11 2. Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn bằng to-infinitive hoặc infinitive phrase (có dạng for + O + to-inf) Chúng ta sử dụng dạng này trong những trường hợp sau: gặp các từ the first, the second, the last,…; so sánh nhất (superlative); mục ...
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Unit 9 -Unit 10 (Đề 1)
Đề số 1 I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest: 1. a. r e ady b. fri e nd c. t e lephone d. sp e edy 2. a. spa c ious b. c ourteous c. do c ument d. te c hnology ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 10: Nature in Danger
Unit 10 (*) Đại từ quan hệ với giới từ (Relative pronouns with prepositions): /p> Chỉ có hai đại từ quan hệ là whom và which thường có giới từ đi kèm và giới từ có thể đứng trước các đại từ quan hệ hoặc cuối mệnh đề quan hệ. Ví dụ 1: The man ...
Từ vựng Tiếng Anh 11 Bài 11: Sources of Energy
Unit 11 Câu Hướng dẫn Câu Hướng dẫn alternative a /ɔːlˈtɜːnətɪv/ thay thế consumption n /kənˈsʌmpʃn/ sự tiêu thụ ecologist n /iˈkɒlədʒɪst/ nhà nghiên cứu exhausted a /ɪɡˈzɔːstɪd/ ...
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Unit 9 -Unit 10 (Đề 2)
Đề số 2 I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest: 1. a. f e ature b. sp e cies c. w e ather d. decr e ase 2. a. decreas ed b. influenc ed c. endanger ed d. establish ...
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Bài 10: Nature in Danger
Unit 10 1. Nhận biết cụm phụ âm /sl/ Âm /sl/ về chính tả thường được viết là "sl", ví dụ: slave, sleep, slim,… 2. Nhận biết cụm phụ âm /sm/ Âm /sm/ về chính tả thường được viết là "sm", ví dụ: small, smart, smell, smoke,… 3. Nhận ...
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Bài 9: The Post Office
Unit 9 1. Nhận biết cụm phụ âm /sp/ Âm /sp/ về chính tả thường được viết là "sp", ví dụ: speak, speech, speedy,… 2. Nhận biết cụm phụ âm /st/ Âm /st/ về chính tả thường được viết là "st", ví dụ: stand, stop, best,… Âm /st/ về chính ...