Ngoại ngữ Lớp 7 - Trang 8

Unit 2 lớp 7: Communication

(phần 1 → 5 trang 21 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Work in pairs. Discuss and write F (fact) or M (myth) for each statement (Làm theo cặp. Thảo luận và viết F (sự thật - Fact) hoặc M (chuyện hoang đường - Myth) cho mỗi câu.) 1. F 2. M 3. F 4. F 5. M ...

Tác giả: Gregoryquary viết 15:26 ngày 08/05/2018

Unit 5 lớp 7: Skills 1

(phần 1 → 4 trang 54 SGK Tiếng Anh 7 mới) Reading 1. Read Phong's blog. Find the words from the box below in the text and underline them. Use the words around each underlined word to help you understand the meaning. (Đọc blog của Phong. Tìm các từ trong bảng ...

Tác giả: Gregoryquary viết 15:26 ngày 08/05/2018

Unit 5 lớp 7: Looking back

(phần 1 → 6 trang SGK Tiếng Anh 7 mới) Vocabulary 1. Add the words/ phrases you have learnt to the columns (Thêm các từ/ cụm từ mà bạn đã học vào các cột.) Dishes Ingredients Measurement omelette beef noodle rice sandwich ...

Tác giả: Nguyễn Minh viết 15:26 ngày 08/05/2018

Unit 4 lớp 7: Getting started

(phần 1 → 3 trang 38-39 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Listen and read (Nghe và đọc) Hướng dẫn dịch MUSIC AND ARTS (ÂM NHẠC VÀ NGHỆ THUẬT) Nick: Chào Dương. Mọi việc thế nào? Dương: Ổn. À, gần đây cậu đã đến thăm phòng triển lãm nghệ thuật ...

Tác giả: Nguyễn Minh viết 15:26 ngày 08/05/2018

Unit 5 lớp 7: A closer look 1

(phần 1 → 5 trang 50 SGK Tiếng Anh 7 mới) Vocabulary 1. Look at the pictures and complete the instructions with the verbs in the box. (Nhìn vào tranh và hoàn thành các lời chỉ dẫn với các động từ trong bảng.) 1. beat 2. heat 3. pour 4. ...

Tác giả: nguyễn phương viết 15:26 ngày 08/05/2018

Unit 4 lớp 7: Skills 2

(phần 1 → 5 trang 45 SGK Tiếng Anh 7 mới) Listening 1. Listen to the passage about Picasso and circle the words you hear. (Nghe bài nghe về Picasso và khoanh tròn từ bạn nghe thấy.) 1. artists 2. raining 3. picture 4. portrait 5. music ...

Tác giả: Nguyễn Minh viết 15:26 ngày 08/05/2018

Unit 1 lớp 7: Looking back

Looking back (phần 1 →6 trang 14 SGK Tiếng Anh 7 mới) Vocabulary 1. Complete the sentences with appropriate hobbies. (Hoàn thành câu với các sở thích phù hợp.) 1. collecting 2. bird-watching 3. playing board games 4. arranging flowers 5. ...

Tác giả: Gregoryquary viết 15:26 ngày 08/05/2018

Unit 5 lớp 7: Getting started

(phần 1 → 5 trang 48-49 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. LISTEN AND READ (NGHE VÀ ĐỌC) Hướng dẫn dịch ĂN TỐI MỘT MÌNH Mẹ Phong: Bố và mẹ định đi xem o-pê-ra tối nay và sẽ về nhà sau 9 giờ tối. Con sẽ phải ăn tối một mình. Có một ít thức ăn trong tủ ...

Tác giả: EllType viết 15:26 ngày 08/05/2018

Unit 4 lớp 7: Project

(phần 1 → 2 trang 47 SGK Tiếng Anh 7 mới) Dong Ho Painting. 1. Work in groups. Look at the following pictures and read the information below. (Làm việc theo nhóm. Nhìn vào những bức tranh sau và đọc thông tin dưới đây.) Hướng dẫn dịch ...

Tác giả: van vinh thang viết 15:26 ngày 08/05/2018

Unit 2 lớp 7: Skills 2

(phần 1 → 7 trang 23 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Look at the picture below. Discuss the following questions with a partner. (Nhìn vào hình bên dưới. Thảo luận những câu hỏi sau với một người bạn.) 1. They do a lot of sport activities like: running, ...

Tác giả: Gregoryquary viết 15:26 ngày 08/05/2018

Unit 4 lớp 7: Skills 1

(phần 1 → 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 7 mới) Reading Hướng dẫn dịch Trước khi đọc, hãy thảo luận các câu hỏi sau với bạn mình. - Loại hình biểu diễn truyền thống nào của Việt Nam bạn biết? - Bạn có biết mứa rối nước không? Bạn đã từng đi xem múa ...

Tác giả: Nguyễn Minh viết 15:25 ngày 08/05/2018

Từ vựng Unit 4 Lớp 7

Unit 4: Music and arts Để học tốt Tiếng Anh 7 mới, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies. concert (n) buổi hòa nhạc piano (n) đàn dương cầm saxophone (n) kèn sắc-xô-phôn trombone (n) kèm trôm-bôn ...

Tác giả: oranh11 viết 15:25 ngày 08/05/2018

Unit 1 lớp 7: Getting started

Getting Started (phần 1→5 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 7 mới) My favourite hobby (Sở thích của tôi) 1. Listen and read Hướng dẫn dịch: Nick: Chào Mi, chào mừng đến nhà mình! Elena: Lên lầu đi! Mình sẽ cho bạn xem phòng mình. Mi: Ồ! ...

Tác giả: Mariazic1 viết 15:25 ngày 08/05/2018

Unit 4 lớp 7: A closer look 1

(phần 1 → 4 trang SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Listen and repeat these words. (Nghe và lặp lại các từ sau.) painter artist actress musician puppet dancer singer song writer 2. Match a word in A with a phrase in B. (Nối một từ ở ...

Tác giả: Nguyễn Minh viết 15:25 ngày 08/05/2018

Unit 4 lớp 7: Communication

(phần 1 → 3 trang 43 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Music Quiz: What do you know? (Câu đố âm nhạc: Bạn biết gì?) Work in groups and answer the questions. (Làm việc theo nhóm và trả lời câu hỏi.) 1. B 2. C 3. A 4. C 5. B 6. B 2. ...

Tác giả: Gregoryquary viết 15:25 ngày 08/05/2018

Từ vựng Unit 2 lớp 7

Unit 2: Health Từ vựng Unit 2 Lớp 7 Để học tốt Tiếng Anh 7 mới, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 7 Unit 2: Health. allergy (n) di ứng calorie (n) ca lo compound (n) ghép, phức concentrate (v) tập trung ...

Tác giả: Mariazic1 viết 15:25 ngày 08/05/2018

Skills review 1 lớp 7

Review 1 (phần 1 → 4 trang 37 SGK Tiếng Anh 7 mới) Reading Live to be happy 1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc bài văn và chọn câu trả lời đúng A, B hay C.) 1. A 2. B 3. C 4. B Hướng dẫn dịch ...

Tác giả: huynh hao viết 15:25 ngày 08/05/2018

Unit 2 lớp 7: Skills 1

(phần 1 → 6 trang 22 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Quickly read the text. Match the correct headings with the paragraphs. (Đọc nhanh bài đọc. Nối những đề mục chính xác với những đoạn văn.) 1. b 2. a 3. c Hướng dẫn dịch a. Vừa đủ số lượng ...

Tác giả: Nguyễn Minh viết 15:25 ngày 08/05/2018

Review 1 lớp 7: Language

Review 1 (phần 1 → 7 trang 36 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Listen and tick (✓) the word if it is the same as the word you hear and cross (X) it if it is different. (Nghe và đánh dấu (✓) từ nếu nó giống với từ bạn nghe được và đánh dấu (X) nếu nó khác.) ...

Tác giả: pov-olga4 viết 15:25 ngày 08/05/2018

Unit 1 lớp 7: A closer look 2

A closer look 2 (phần 1 → 6 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 7 mới) Grammar (Ngữ pháp) 1. Complete the sentences. Use the present simple or future simple form of the verbs. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn cho động từ.) ...

Tác giả: oranh11 viết 15:25 ngày 08/05/2018
<< < .. 5 6 7 8 9 10 11 .. > >>