- 1 6 Bài soạn "Cách làm bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ" lớp 9 hay nhất
- 2 6 Bài soạn "Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 3 6 Bài soạn "Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm" lớp 7 hay nhất
- 4 6 Bài soạn "Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học" lớp 7 hay nhất
- 5 10 Bài văn so sánh hình ảnh người lính trong hai bài thơ "Đồng chí" và "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" lớp 9 hay nhất
- 6 6 Bài soạn "Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh" hay nhất
- 7 8 Bài văn cảm nhận về khổ thơ cuối bài "Sang thu" của Hữu Thỉnh lớp 9 hay nhất
- 8 6 Bài soạn "Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 9 5 Bài soạn Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận (Ngữ Văn 11) hay nhất
- 10 6 Bài soạn "Luyện tập: Đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận" lớp 8 hay nhất
Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Schedules
Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: At school A. Schedules (Bài 1-7 trang 31-35 SBT Tiếng Anh 7) 1. (trang 31 SBT Tiếng Anh 7): Look at the time then write the answers to this question: What time is it? The firset one is done for you. a. 06:20 It’s twenty past six. ...
Bài tập tiếng Anh 7 Unit 12: Let''s eat!
Bài tập trắc nghiệm Unit 12 Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả. Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp. 1. Hoa feels sick. She ate too .... candy last night. a. much b. many c. a lot of ...
Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 15: Going out (Phần 1)
Spend và Waste Spend (v): sử dụng, tiêu dùng, tiêu thụ Waste (v): phung phí, lãng phí Spend/Waste + cụm từ chỉ thời gian/tiền + V-ing - Every day he spends an hour studying English. Mỗi ngày anh ấy bỏ ra một giờ học tiếng Anh. - This boy wastes ...
Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: In class
Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Work and play A. In class (Bài 1-6 trang 41-45 SBT Tiếng Anh 7) 1. (trang 41 SBT Tiếng Anh 7): What do you study In these classes? Match items in column A with items in column B. Then write the sentences like an example. a. In Geography, we ...
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 16: People and Places
Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7. A. Famous places in ASIA Pilot ['pɒɪlət] (n): phi công As well as [əz weləz] (adv): cũng vậy Postcard ['pəʊst kɑ:d] (n): bưu ...
Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 1: Friends
Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 1: Back to school A. Friends (Bài 1-6 trang 3, 4, 5 SBT Tiếng Anh 7) 1. (trang 3 SBT Tiếng Anh 7): Complete the speech bubbles. The first one is done for you. ( Hoàn thành các khung nói. Khung đầu tiên đã làm sẵn cho bạn. ) a. Hello, ...
Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 1: Names and addresses
Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 1: Back to school B. Names and addresses (Bài 1-8 trang 6,7,8,9,10 SBT Tiếng Anh 7) 1. (trang 6 SBT Tiếng Anh 7): Look at the cards. Complete the conversations. ( Nhìn vào những tấm thẻ. Hoàn thành đoạn hội thoại. ) a. Interviewer: Good ...
Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 13: Activities
Động từ khuyết thiếu Ở tiếng Anh lớp 6, chúng ta đã tìm hiểu về các động từ khuyết thiếu: can/could, must, would, may, might, need, ... . Trong bài này, chúng ta sẽ ôn lại các động từ khuyết thiếu này. List sau liệt kê các lí do tại sao lại gọi là Động từ ...
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 12: Let''s eat!
Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7. A. What shall we eat? (Chúng ta sẽ ăn gì?) Stall [stƆ:l] (n): quẩy Selection [sɪ'lekʃn] (n): sự lựa chọn Good selection (n): sự lựa ...
Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Telephone numbers
Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Personal information A. Telephone numbers (Bài 1-8 trang 11-14 SBT Tiếng Anh 7) 1. (trang 11 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences. Use the words in the box. a. are b. am c. your d. is e. his – her f. will 2. ...
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 14: Freetime fun
Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7. A. Time for TV (Giờ xem Tivi) Series ['sɪəri:z] (n): một loạt, phim nhiều tập Adventure [əd'ventʃe] (n): cuộc phiêu lưu Cricket ...
Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 14: Freetime fun (Phần 2)
Like và Prefer 1. Like ( thích ) a. Like + N : chị sự ưa thích (có tính lâu dài) - My brother likes tea. Anh tôi thích trà - What do you like? Bạn thích gì? b. Like + V : Like + V (nguyên thể có to) chỉ sự lựa chọn hay thói quen hoặc điều gì ...
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 15: Going out
Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7. A. Video games Amusement [ə'mju:zmənt] (n): sự giải trí Amusement centre (n): trung tâm giải trí Addictive [ə'dɪktɪv] (adj): ...
Bài tập tiếng Anh 7 Unit 9: At home and away
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả. Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. 1. She talked to her friends .... her vacation in Da Lat. a. about b. ...
Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 15: Going out (Phần 2)
Keep + O + Adj - The noise keeps me awake . Tiếng ồn làm tôi không ngủ được. - She always keeps her house tidy . Cô ấy luôn giữ nhà cửa ngăn nắp. Hai động từ make, find cũng có cấu trúc này. - They always make their classroom more attractive . Chúng ...
Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 12: Let''s eat! (Phần 2)
Từ định lượng bất định A few, Few, A little, Little A few ( vài ): dùng với danh từ đếm được số nhiều - Today we have a few math exercises. Hôm nay chúng tôi có một vài bài tập Toán. - There are a few good oranges in the basket. Có vài quả cam ngon trong ...
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 13: Activities
Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7. A. Sports Surprising [sə'prɑɪzɪƞ] (adj): đáng ngạc nhiên Skateboard ['skeɪtbƆ:d] (v): trượt ván Skateboarding ['skeɪtbƆ:dɪƞ] (n): máy trượt ...
Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 14: Freetime fun (Phần 1)
Each other và One another 1. Each other ( lẫn nhau ): dùng cho HAI người, hoặc Hai con vật. - Bill and John write to each other . Bill và John viết thư cho nhau. - Two dogs are fighting each other . Hai con chó đang cắn nhau. 2. One another ( lẫn ...
Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 8: Places (Phần 2)
Tính từ kép (Compound Adjectives) Tính từ kép có thể được cấu tạo bởi một số + danh từ số ít . Ví dụ: twenty–minute, ten–dollar, four–year, ... - We have a twenty–minute recess. Chúng tôi có giờ ra chơi chính là 20 phút. - This is a ten–dollar bill. Đây là tờ ...
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 11: Keep fit, stay healthy
Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7. A. Check-up (Khám tổng quát) Check–up ['tʃek ᴧp] (n): khám tổng quát Medical ['medɪkl] (adj): thuộc về y khoa Medical check–up ...