Ngoại ngữ Lớp 7 - Trang 55

Language Focus 1 Lớp 7 Trang 38 SGK

LANGUAGE FOCUS 1 1. Present simple tense. Complete the passages using the verbs in brackets. a. Ba is my friend. He lives in Hanoi with his mother, father and old sister. His parents are teachers. Ba goes to Quang Trung School. b. Lan and Nga are in Class 7A. They eat lunch together. After school, ...

Tác giả: nguyễn phương viết 20:08 ngày 06/06/2017

It''s Time For Recess Unit 5 Lớp 7 Trang 56 SGK

UNIT 5: WORK AND PLAY LÀM VIỆC VÀ GIẢI TRÍ B. IT’S TIME FOR RECESS (ĐẾN GIỜ GIẢI LAO) 1. Listen and read. (Nghe và đọc.) Lúc 9 giờ 25, chuông reo và tất cả học sinh ra sân. Đó là giờ ra chơi chính. Tất cả chúng vui vẻ và hồ hỡi. Chúng gặp các bạn và vui đùa. Nhiều, em đang nói về giờ học vừa ...

Tác giả: nguyễn phương viết 20:08 ngày 06/06/2017

In Class Unit 5 Lớp 7 trang 51 SGK

UNIT 5: WORK AND PLAY LÀM VIỆC VÀ GIẢI TRÍ A. IN CLASS (Ở LỚP) 1. Listen and read. (Nghe và đọc.) Mai là học sinh trường Quang Trung. Chị ấy học lớp 7. Một tuần chị đi học 6 ngày, từ Thứ Hai đến Thứ Bảy. Các giờ học luôn luôn bắt đầu lúc 7 giờ, và kết thúc lúc 11 giờ 15. Ở trường chị học nhiều môn ...

Tác giả: Mariazic1 viết 20:08 ngày 06/06/2017

Let''s Go Unit 6 Lớp 7 Trang 64 SGK

UNIT 6: AFTER SCHOOL NGOÀI GIỜ HỌC B. LET’S GO (CHÚNG TA HÃY ĐI) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Ba : Chiều nay chúng ta làm gì? Nam : Chúng ta đi xem phim nhé? Lan : Hiện giờ không có phim nào hay. Đến nhà tôi đi... Chúng ta có thể nghe ...

Tác giả: Mariazic1 viết 20:08 ngày 06/06/2017

What Do You Do Unit 6 Lớp 7 Trang 60 SGK

UNIT 6: AFTER SCHOOL NGOÀI GIỜ HỌC A. WHAT DO YOU DO? (EM LÀM GÌ?) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Minh : Chào Hoa. Bạn đang làm gì đấy? Hoa : Chào Minh. Tôi đang làm bài tập toán ở nhà. Minh : Hoa, bạn làm việc quá nhiều. Bạn nên nghỉ ngơi. ...

Tác giả: oranh11 viết 20:08 ngày 06/06/2017

Friends Unit 1 Lớp 7 Trang 10

UNIT 1: BACK TO SCHOOL TRỞ LẠI TRƯỜNG HỌC A. FRIENDS (Bạn Hữu) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học.) a. Ba : Chào Nga. Nga : Chào Ba. Vui gặp lại bạn. Ba : Vui gặp lại bạn. Nga : Đây là bạn cùng lớp mới của chúng ta. Tên của bạn ấy là Hoa. Ba : Vui được ...

Tác giả: oranh11 viết 20:07 ngày 06/06/2017

Name and Addresses Unit 1 Lớp 7 Trang 15

UNIT 1: BACK TO SCHOOL TRỞ LẠI TRƯỜNG HỌC B. Name and Addresses (Tên và Địa chỉ) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Cô Liên : Hoa, họ của em là gì? Hoa : Phạm. Tên lót của em là THỊ Cô Liên : Em mấy tuổi? Hoa : Em 13 tuổi. Cô Liên : Em sống ở ...

Tác giả: Gregoryquary viết 20:07 ngày 06/06/2017
<< < .. 52 53 54 55