Ngoại ngữ Lớp 7 - Trang 14

Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 2: Personal Information (Phần 1)

Cách đọc số điện thoại và giao tiếp qua điện thoại Cách đọc số điện thoại Thông thường, khi đọc số điện thoại, chúng ta đọc từng chữ số, trong đó số không (0) được đọc là oh hoặc zero . - 872 914: eight seven two night one four - 861475: eight six one ...

Tác giả: pov-olga4 viết 15:20 ngày 08/05/2018

Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 2: Personal Information (Phần 3)

Cách nói ngày tháng năm Cách nói ngày tháng Khi nói về ngày tháng, chúng ta sử dụng số thứ tự với từ THE ở trước: the first (1 st ), the second (2 nd ), the tenth (10 th ) , ... Có hai cách nói ngày tháng: a. Ngày trước tháng sau: Giữa ngày và tháng có ...

Tác giả: nguyễn phương viết 15:20 ngày 08/05/2018

Unit 13 lớp 7: A. Sports

Unit 13: Activities A. Sports (Phần 1-6 trang 129-133 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.) Hướng dẫn dịch: Một cuộc khảo sát mới đây về thanh thiếu niên ở Mỹ cho một kết quả ...

Tác giả: van vinh thang viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 9 lớp 7: A. A holiday in Nha Trang

Unit 9: At home and away A. A holiday in Nha Trang (Phần 1-5 trang 86-91 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Liz is talking to Ba about her recent vacation in Nha Trang. ( (Liz đang nói với ...

Tác giả: Nguyễn Minh viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 16 lớp 7: B. Famous people

Unit 16: People and Places B. Famous people (Phần 1-5 trang 157-161 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch: Ba: Chào Liz. Bạn đang làm gì đấy? Liz: Mình đang học cho bài ...

Tác giả: Gregoryquary viết 15:19 ngày 08/05/2018

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 1: Back to school

Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7. A. Friends (Bạn hữu) - Still [stɪl] (adv): vẫn còn, vẫn - Lots of [lɒtsəv] (adj): nhiều == a lot of, many, much : nhiều - Unhappy ...

Tác giả: oranh11 viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 15 lớp 7: A. Video games

Unit 15: Going out A. Video games (Phần 1-3 trang 147-149 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch: Lan: Bạn đi đâu đấy, Nam? Nam: Mình đang đi đến trung tâm giải trí. ...

Tác giả: van vinh thang viết 15:19 ngày 08/05/2018

Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 1: Back to school (Phần 2)

Từ định lượng bất định Trong tiếng Anh có nhiều từ (cụm từ) chỉ số lượng không xác định mang nghĩa là một ít, nhiều, ít, ... . Trong phần này, chúng ta cùng tìm hiểu các từ (cụm từ) many, much, a lot of, lots of, plenty of mang nghĩa là nhiều . Many - Much ...

Tác giả: nguyễn phương viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 10 lớp 7: B. A bad toothache

Unit 10: Health and Hygience B. A bad toothache (Phần 1-6 trang 103-106 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch: Minh: Ôi! Hoa: Bạn làm sao vậy Minh? Minh: Mình bị ...

Tác giả: oranh11 viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 6 lớp 7: B. Let''s go!

Unit 6: After School B. Let's go! (Phần 1-5 trang 64-67 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen. Then practice in groups of four. (Nghe. Sau đó luyện tập theo nhóm 4 người.) Hướng dẫn dịch: Ba: Chiều tối nay chúng ta nên làm gì? Nam: Đi xem phim nhé? ...

Tác giả: Gregoryquary viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 16 lớp 7: A. Famous places in Asia

Unit 16: People and Places A. Famous places in Asia (Phần 1-4 trang 154-157 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch: Hoa: Đó là cái gì vậy Ba? Ba: Đó là tấm bưu ảnh của ...

Tác giả: Mariazic1 viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 13 lớp 7: B. Come and play

Unit 13: Activities B. Come and play (Phần 1-5 trang 134-138 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch: Ba: Chơi bóng bàn nhé, Nam? Nam: Mình thích lắm. Nhưng mình không ...

Tác giả: oranh11 viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 14 lớp 7: B. What''s on?

Unit 14: Freetime fun B. What's on? (Phần 1-4 trang 144-146 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch: Ba: Nga, bạn có xem truyền hình không? Nga: Không thường lắm. Không ...

Tác giả: van vinh thang viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 12 lớp 7: B. Our food

Unit 12: Let's eat! B. Our food (Phần 1-5 trang 119-122 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch: Bác sĩ: Ba, em bị làm sao thế? Ba: Em thấy đau kinh khủng. Em bị đau ...

Tác giả: Nguyễn Minh viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 8 lớp 7: A. Asking the way

Unit 8: Places A. Asking the way (Phần 1-5 trang 79-82 SGK Tiếng Anh 7) 1. Name the places. (Đặt tên các nơi chốn sau.) a) National Bank of Vietnam b) Saint Paul Hospital c) Sofitel Metropole Hotel d) Post office e) Ha Noi Railway Station ...

Tác giả: nguyễn phương viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 3 lớp 7: B. Hoa''s family

Unit 3: At home B. Hoa's family (Phần 1-6 trang 33-37 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch: Lan: Hoa, kể cho mình nghe về gia đình bạn đi. Cha bạn làm nghề gì? Hoa: ...

Tác giả: van vinh thang viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 12 lớp 7: Language Focus 4

Unit 12: Let's eat! Language Focus 4 (Bài 1-5 trang 123-128 SGK Tiếng Anh 7) 1. Past Simple Tense ( Thì quá khứ đơn ) a) Did you do your homework last week? No, I didn't. I watched TV. b) Did you eat dinner at home Wednesday? No, I didn't. I ate ...

Tác giả: EllType viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 11 lớp 7: A. A check-up

Unit 11: Keep fit, stay healthy A. A check-up (Phần 1-3 trang 107-109 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) The students of Quang Trung School are having a medical check-up. Hoa, Lan and Nga ...

Tác giả: Nguyễn Minh viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 12 lớp 7: A. What shall we eat?

Unit 12: Let's eat! A. What shall we eat? (Phần 1-5 trang 114-118 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen and read. Then practice with a partner. (Nghe và đọc. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch: Hôm qua, Hoa và cô của mình đi chợ. Trước tiên họ ...

Tác giả: oranh11 viết 15:19 ngày 08/05/2018

Unit 9 lớp 7: Language Focus 3

Unit 9: At home and away Language Focus 3 (Bài 1-5 trang 95-98 SGK Tiếng Anh 7) A. Vocabulary violet (adj): màu tím mini mart (n): chợ nhỏ clothing store (n): | tiệm bán quần áo clothes store (n): | hairdresser's (n): tiệm uốn/cắt tóc B. ...

Tác giả: Gregoryquary viết 15:19 ngày 08/05/2018
<< < .. 11 12 13 14 15 16 17 .. > >>