Ngoại ngữ Lớp 6 - Trang 52

A. PARTS OF THE BODY (Những phần của thân thể) trang 96 tiếng anh 6

A. PARTS OF THE BODY (Những phần của thân thể) trang 96 tiếng anh 6 Tính từ trong tiếng Anh không thay đổi trừ chỉ thị tính từ (Demonstrative adjectives): THIS - THESE ; THAT - THOSE. ...

Tác giả: EllType viết 16:32 ngày 12/01/2018

A. THE WEATHER (Thời tiết) trang 134 tiếng anh 6

A. THE WEATHER (Thời tiết) trang 134 tiếng anh 6 hat’s the weather like today? Hôm nay thời tiết như thế nào?) What’s the weather like in Ho ChiMinh City? ...

Tác giả: van vinh thang viết 16:32 ngày 12/01/2018

A. WHAT ARE YOU DOING? (Bạn đang làm gì?) trang 82 tiếng anh 6

A. WHAT ARE YOU DOING? (Bạn đang làm gì?) trang 82 tiếng anh 6 Dạng (Form): Thì Hiện tại tiếp diễn được cấu tạo bởi hiện tại đơn của trợ động từ BE và hiện tại phân từ của động từ chính (Present participle-. “V-ing”). ...

Tác giả: EllType viết 16:32 ngày 12/01/2018

A. HOW DO YOU FEEL? (Bạn cảm thấy thể nào?) trang 104 tiếng Anh 6

A. HOW DO YOU FEEL? (Bạn cảm thấy thể nào?) trang 104 tiếng Anh 6 Work with a partner. Describe the people in the pictures. (Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.) ...

Tác giả: WeagmaZoorm viết 16:32 ngày 12/01/2018

A. AT THE STORE (Ở cửa hàng) trang 114 tiếng anh 6

A. AT THE STORE (Ở cửa hàng) trang 114 tiếng anh 6 Từ bộ phận như: a box, a tube, a bar,... được đùng trước danh từ để chỉ một phần của sự vật cụ thể được đề cập đến chớ không phải toàn thể. ...

Tác giả: pov-olga4 viết 16:31 ngày 12/01/2018

GRAMMAR PRACTICE trang 122 tiếng anh 6

GRAMMAR PRACTICE trang 122 tiếng anh 6 Contrast: present simple and present progressive tenses. ...

Tác giả: Nguyễn Minh viết 16:31 ngày 12/01/2018

C. ROAD SIGNS (Biển chỉ đường) trang 89 tiếng anh 6

C. ROAD SIGNS (Biển chỉ đường) trang 89 tiếng anh 6 Những khiếm trợ động từ trong tiếng Anh: CAN (có thể), MAY (được phép, có lẽ), MUST (phải), OUGHT TO (nên, phải). WILL, SHALL (sẽ), NEED (phải), DARE (dám), và các dạng quá khứ của chúng. ...

Tác giả: WeagmaZoorm viết 16:31 ngày 12/01/2018

B. FACE (Mặt) trang 100 tiếng Anh 6

B. FACE (Mặt) trang 100 tiếng Anh 6 Khi một danh từ có nhiều tính từ bổ nghĩa, các tính từ thường theo thứ tự sau: chất lượng (quality) => kích cỡ (size) => hình dạng (shape) => thời gian (age) => màu sắc (colour) + ... Noun, ...

Tác giả: van vinh thang viết 16:31 ngày 12/01/2018

B. FOOD AND DRINK (Thức ăn và thức uống) trang 108 tiếng Anh 6

B. FOOD AND DRINK (Thức ăn và thức uống) trang 108 tiếng Anh 6 Now practise with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.) ...

Tác giả: WeagmaZoorm viết 16:31 ngày 12/01/2018

C.AROUND THE HOUSE (Quanh nhà) trang 68 tiếng Anh 6

C.AROUND THE HOUSE (Quanh nhà) trang 68 tiếng Anh 6 Listen and read Then ask and answer the questions. (Láng nghe và đọc. Sau đó hỏi L’à trả lời câu hỏi.) ...

Tác giả: pov-olga4 viết 16:31 ngày 12/01/2018

GRAMMAR PRACTICE trang 92 tiếng anh 6

GRAMMAR PRACTICE trang 92 tiếng anh 6 Complete the exercise with the words in the box. (Hoàn chỉnh bài tập với từ trong khung.) ...

Tác giả: Gregoryquary viết 16:31 ngày 12/01/2018

B. TOWN OR COUNTRY? (Thành phố hay miền quê?) trang 76 tiếng anh 6

B. TOWN OR COUNTRY? (Thành phố hay miền quê?) trang 76 tiếng anh 6 Listen and read. Then choose the correct answers. (lắng nghe và đọc. Sau đó chọn câu trả lời đúng.) ...

Tác giả: Mariazic1 viết 16:31 ngày 12/01/2018

B. TRUCK DRIVER (Tài xế xe tải) trang 86 tiếng anh 6

B. TRUCK DRIVER (Tài xế xe tải) trang 86 tiếng anh 6 I meet him at school. (Tôi gặp anh ấy tại trường.) ...

Tác giả: Gregoryquary viết 16:31 ngày 12/01/2018

A. IS YOUR HOUSE BIG? (Nhà bạn to không?) trang 72 tiếng anh 6

A. IS YOUR HOUSE BIG? (Nhà bạn to không?) trang 72 tiếng anh 6 A và AN là mạo từ bất định (Indefinite articles), được dùng trước danh từ đếm được số ít (singular count nouns). (Đã học ở phần c của Unit TWO.) ...

Tác giả: Gregoryquary viết 16:31 ngày 12/01/2018

C. ON THE MOVE (Di chuyển) trang 78 tiếng anh 6

C. ON THE MOVE (Di chuyển) trang 78 tiếng anh 6 Chúng ta dùng câu hỏi với HOW để hỏi về phương tiện di chuyển. e.g.: - How do you go to school? (Bạn đi học bằng gì?) ...

Tác giả: pov-olga4 viết 16:31 ngày 12/01/2018

A. OUR HOUSE (Nhà của chúng tôi) trang 62 tiếng Anh 6

A. OUR HOUSE (Nhà của chúng tôi) trang 62 tiếng Anh 6 He lives at 165 Ham Nghi Street, District 1, Ho Chi Minh City. (Ông ấy sống tại số 165 đường Hàm Nghi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.) ...

Tác giả: Gregoryquary viết 16:31 ngày 12/01/2018

A.My house trang 30 sgk tiếng anh 6

A.My house trang 30 sgk tiếng anh 6 1.Listen and repeat ( Lắng nghe và lặp lại), 2. Practice with a partner. ( thực hành với bạn cùng học) 3. Listen and repeat. Then practice ( Lắng nghe và lặp lại) ...

Tác giả: EllType viết 16:31 ngày 12/01/2018

B. IN THE CITY (Ở thành phố) trang 65 tiếng Anh 6

B. IN THE CITY (Ở thành phố) trang 65 tiếng Anh 6 Read Exercise B1 again. Then complete the sentences. (Đọc lại bài tập Bl. Sau đó hoàn chỉnh các câu.) ...

Tác giả: Mariazic1 viết 16:31 ngày 12/01/2018

A. My day trang 52 sgk tiếng anh 6

A. My day trang 52 sgk tiếng anh 6 1.Listen and repeat.;2.Look at Exercise A1 again;3.Listen and repeat ...

Tác giả: EllType viết 16:31 ngày 12/01/2018

C. Families (Gia đình) trang 38 sgk tiếng anh 6

C. Families (Gia đình) trang 38 sgk tiếng anh 6 1.Listen and repeat. Then answer the questions. (Lắng nghe và lặp lại.Sau đó trả lời câu hỏi.) 2.Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.) ...

Tác giả: Mariazic1 viết 16:31 ngày 12/01/2018
<< < .. 49 50 51 52 53 >