- 1 6 Bài soạn "Cách làm bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ" lớp 9 hay nhất
- 2 6 Bài soạn "Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 3 6 Bài soạn "Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm" lớp 7 hay nhất
- 4 6 Bài soạn "Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học" lớp 7 hay nhất
- 5 10 Bài văn so sánh hình ảnh người lính trong hai bài thơ "Đồng chí" và "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" lớp 9 hay nhất
- 6 6 Bài soạn "Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh" hay nhất
- 7 8 Bài văn cảm nhận về khổ thơ cuối bài "Sang thu" của Hữu Thỉnh lớp 9 hay nhất
- 8 6 Bài soạn "Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 9 5 Bài soạn Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận (Ngữ Văn 11) hay nhất
- 10 6 Bài soạn "Luyện tập: Đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận" lớp 8 hay nhất
Listen and read the following poem Unit 1 trang 7 SGK tiếng Anh 6 mới
Listen and read the following poem Unit 1 trang 7 SGK tiếng Anh 6 mới Work in pairs. Write a poem about your partner. Use the poem above to help you. (Làm việc theo cặp. Viết một bài thơ về bạn của bạn. Bài thơ trên có thể giúp bạn.) ...
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/ Unit 1 trang 8 SGK tiếng Anh 6 Mới
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/ Unit 1 trang 8 SGK tiếng Anh 6 Mới Listen and repeat. Pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/. Nghe và nhắc lại một số từ ngữ. Chú ý phần phát âm /əʊ/ và /ʌ/ Listen ...
Look around the class - what other things do you have in your classroom? Ask your teacher unit 1 trang 7 SGK tiếng Anh 6 Mới
Look around the class - what other things do you have in your classroom? Ask your teacher unit 1 trang 7 SGK tiếng Anh 6 Mới Look around the class - what other things do you have in your classroom? Ask your teacher. (Nhìn xung quanh lớp - Bạn có những thứ gì khác trong lớp học? Hỏi giáo viên của ...
Listen and repeat the words unit 1 trang 8 SGK tiếng Anh 6 Mới
Listen and repeat the words unit 1 trang 8 SGK tiếng Anh 6 Mới Listen and repeat the words (Nghe và nhắc lại các từ) Listen and repeat the words (Nghe và nhắc lại các từ) physics (môn vật lý) English (Tiếng anh) ...
Listen and read Unit 1 trang 6 SGK tiếng Anh 6 Mới
Listen and read Unit 1 trang 6 SGK tiếng Anh 6 Mới Cuộc hội thoại giữa các nhân vật Phong, Vy và Duy về ngày đầu tiên đến trường. Trả lời câu hỏi liên quan đến cuộc hội thoại Listen and read Phong: Oh, someone's knocking ...
A. ANIMALS AND PLANTS (Động vật và thực vật) trang 166 tiếng anh 6
A. ANIMALS AND PLANTS (Động vật và thực vật) trang 166 tiếng anh 6 Ồng Hai củng có một vài con thú. Ông có hai con trâu. Chúng cày ruộng và kéo xe. Ông có vài con bò cái. Chúng cho một ít sữa. ...
GRAMMAR PRACTICE trang 174 tiếng anh 6
GRAMMAR PRACTICE trang 174 tiếng anh 6 The Mekong River is long. The Amazon River is ... than the Mekong. The Nile is ....river in the world. ...
GRAMMAR PRACTICE trang 150 tiếng anh 6
GRAMMAR PRACTICE trang 150 tiếng anh 6 Answer the questions about the weather in your home town. (Trả lời câu về thời tiết ở thành phố quê bạn.) ...
B. POLLUTION (Sự ô nhiễm) trang 169 tiếng anh 6
B. POLLUTION (Sự ô nhiễm) trang 169 tiếng anh 6 IMPERATIVES (Câu mệnh lệnh): Ơ Unit TWO, chúng ta đã học cău mệnh lệnh xác định (Affirmative imperatives) : “V + o / A.” để ra lệnh hay bảo ai làm điều gì. ...
B. CITIES, BUILDINGS AND PEOPLE (Thành phố, Cao ốc vả Dân chúng) trang 158 tiếng anh 6
B. CITIES, BUILDINGS AND PEOPLE (Thành phố, Cao ốc vả Dân chúng) trang 158 tiếng anh 6 Tháp Sears ở Chicago, Mĩ, (thì) cao lởn. Nó cao 442 mét. Nhưng nó không phải là cao ốc to lớn nhất trên thê giới. ...
B. ACTIVITIES IN SEASONS (Sinh hoạt ở các mùa) trang 138 tiếng anh 6
B. ACTIVITIES IN SEASONS (Sinh hoạt ở các mùa) trang 138 tiếng anh 6 Write lists of things you do in the different seasons. (Viết danh sách những việc em làm trong những mùa khác nhau.) ...
A. WHAT ARE YOU DOING? (Bạn đang làm gì?) trang 124 tiếng anh 6
A. WHAT ARE YOU DOING? (Bạn đang làm gì?) trang 124 tiếng anh 6 GO và PLAY thường được dùng chi hoạt động thể thao. PLAY : dùng với món thể thao. ...
B. FREE TIME PLANS (Kế hoạch cho thời gian rảnh) trang 144 tiếng anh 6
B. FREE TIME PLANS (Kế hoạch cho thời gian rảnh) trang 144 tiếng anh 6 Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exerise book. (Chuẩn bị hai bài đối thoại với bạn cùng học. Sau đó viết chúng vào tập bài tập.) ...
C. NATURAL FEATURES (Nét đặc trưng thiên nhiên) trang 162 tiếng anh 6
C. NATURAL FEATURES (Nét đặc trưng thiên nhiên) trang 162 tiếng anh 6 A LOT OF, LOTS OF và PLENTY OF được dùng ở câu xác định thay cho MANY và MUCH, và có thể dùng với danh từ đếm được (count nouns) và không đếm được (noncount nouns). ...
A. VACATION DESTINATIONS (Điểm du lịch) trang 148 tiếng anh 6
A. VACATION DESTINATIONS (Điểm du lịch) trang 148 tiếng anh 6 BE GOING TO + V (base form: dạng gốc) (sẽ, định): được dùng nhi/ trợ động từ để diễn tả: ...
C. MY FAVORITE FOOD (Món ăn ưa thích của tôi) trang 112 tiếng Anh 6
C. MY FAVORITE FOOD (Món ăn ưa thích của tôi) trang 112 tiếng Anh 6 Listen and repeat. Then practise with a partner. (.Lắng nghe lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học ) ...
C. HOW OFTEN...? trang 130 tiếng anh 6
C. HOW OFTEN...? trang 130 tiếng anh 6 Họ thường đi ra công viên. Họ đi khoảng hai lần mỗi tuần. Đôi khi họ đi dã ngoại, nhưng không phải luôn luôn. ...
C. SUGGESTIONS (Lời đề nghị) trang 147 tiếng anh 6
C. SUGGESTIONS (Lời đề nghị) trang 147 tiếng anh 6 Listen and read. Then practise with a partner. (Lắng nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học.) ...
B. AT THE CANTEEN (Ở quán ăn tự phục vụ /bình dân) trang 119 tiếng anh 6
B. AT THE CANTEEN (Ở quán ăn tự phục vụ /bình dân) trang 119 tiếng anh 6 Do you remember these? Write the letter of each picture and the wold in your exercise book. (Em nhớ những vật này không? Viêt mẫu tự của mỗi hình và từ vào tập bài tập của em.) ...
B. FREE TIME (Giờ rảnh) trang 127 tiếng anh 6
B. FREE TIME (Giờ rảnh) trang 127 tiếng anh 6 Những trạng từ năng diễn trong câu thường dùng như: ALWAYS (luôn luôn), USUALLY (thường thường), OFTEN, SOMETIMES (đôi khỉ), OCCASIONALLY (thỉnh thoảng), FREQUENTLY (thường xuyên), SELDOM, RARELY, SCARCELY (ít khi), NEVER (không bao giờ),... ...