- 1 6 Bài soạn "Cách làm bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ" lớp 9 hay nhất
- 2 6 Bài soạn "Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 3 6 Bài soạn "Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm" lớp 7 hay nhất
- 4 6 Bài soạn "Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học" lớp 7 hay nhất
- 5 10 Bài văn so sánh hình ảnh người lính trong hai bài thơ "Đồng chí" và "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" lớp 9 hay nhất
- 6 6 Bài soạn "Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh" hay nhất
- 7 8 Bài văn cảm nhận về khổ thơ cuối bài "Sang thu" của Hữu Thỉnh lớp 9 hay nhất
- 8 6 Bài soạn "Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 9 5 Bài soạn Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận (Ngữ Văn 11) hay nhất
- 10 6 Bài soạn "Luyện tập: Đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận" lớp 8 hay nhất
Skills Review 3 lớp 9
Review 3 (Unit 7-8-9) (phần 1 → 44-45 trang SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Read Mi's email to Nick and do the exercises that follow. (Đọc email của Mi gửi Nick và làm bài tập bên dưới.) Hướng dẫn dịch Chào Nick, Cậu thế nào? Mình đang rất vui ...
Unit 9 lớp 9: Skills 2
Unit 9: English in the world (phần 1 → 4 trang 39 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Listen to four different people talking about speaking and .... (Nghe đoạn nói chuyện của bốn người nói chuyện khác nhau về việc nói và học ngôn ngữ . Nỗi các đoạn tóm tắt (A-E) vào mỗi ...
Unit 9 lớp 9: Comunication
Unit 9: English in the world (phần 1 → 3 trang 37 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Make notes about yourself. (Hoàn thành đoạn ghi chú về bản thân bạn.) Hướng dẫn dịch 1. Bạn học tiếng Anh bao lâu rồi? 2. Bạn nhớ gì về lớp học tiếng Anh đầu ...
Unit 7 lớp 9: Project
Unit 7: Recipes and eating habbits (phần 1 → 3 trang 17 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Work in groups. Go to other classes and ask different students about their eating habits. Write the students' answers in the table. (Làm việc theo nhóm. Đến những lớp khác và hỏi ...
Unit 6 lớp 9: Skills 2
Unit 6: Viet Nam then and now (phần 1 → 5 trang 67 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Describe what you see in each picture. What are the similarities or differences between them? (Miêu tả cái bạn nhìn thấy trong mỗi bức ảnh. Điều giống và khác giữa chúng là gì?) ...
Unit 9 lớp 9: A closer look 1
Unit 9: English in the world (phần 1 → 6 trang 33-34 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Match the words/phrases in cloumn A with the .... (Nối các từ, cụm từ trong cột A với các định nghĩa trong cột B.) 1-b 2-e 3-a 4-d 5-f 6-c Hướng dẫn dịch ...
Unit 7 lớp 9: Communication
Unit 7: Recipes and eating habbits (phần 1 → 4 trang 13 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Look at the picture. Answer the questions. (Nhìn vào bức tranh. Trả lời những câu hỏi) 1. Can you guess the name of the dish in the picture? ⇒ Pumpkin ...
Unit 8 lớp 9: Skills 2
Unit 8: Tourism (phần 1 → 5 trang 27 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? .... (Làm việc theo cặp. Ngành du lịch có quan trọng với Việt Nam không? Cho ít nhất một lý do.) Yes, it is. People’s live get ...
Unit 8 lớp 9: A closer look 2
Unit 8: Tourism (phần 1 → 4 trang 23 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Complete the text with a/an, the, or zero article (∅). (Hoàn thành đoạn văn sau với mạo từ a/an, the hoặc không dùng mạo từ (∅)) 1. a 2. the 3. the 4. the 5. the ...
Unit 8 lớp 9: Communication
Unit 8: Tourism (phần 1 → 3 trang 24-25 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1a. Read the following information about tourism in Viet Nam. (Đọc thông tin sau đây về ngành du lịch ở Việt Nam.) Hướng dẫn dịch Năm 2014, có tất cả 7.874.300 du khách nước ...
Unit 5 lớp 9: Project
Unit 5: Wonders of Viet Nam (phần 1 → 3 trang 59 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Read this promotional brochure about a man-made wonder of Viet Nam. (Đọc tờ rơi quảng cáo về một kỳ quan nhân tạo ở Việt Nam này.) Hướng dẫn dịch Chào mừng đến với ...
Unit 7 lớp 9: A closer look 1
Unit 7: Recipes and eating habbits (phần 1 → 6 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Write a food preparation verb from the box under each picture. (Viết các động từ trong bảng dưới những bức tranh.) A.chop. B. slice C. grate D. marinate ...
Language Review 2 lớp 9
Review 2 (Unit 4-5-6) (phần 1 → 6 trang 70-71 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Read the mini-talks and circle the words in red which .... (Đọc những đoạn hội thoại ngắn và khoanh vào các từ in đỏ mà bạn nghĩ được đặt trọng âm. Sau đó nghe và kiểm tra lại.) ...
Từ vựng Unit 8 lớp 9
Unit 8: Tourism Để học tốt Tiếng Anh 9 mới, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism. affordable (adj) có thể chi trả được, hợp túi tiền air (v) phát sóng breathtaking (adj) ấn tượng, hấp dẫn check-in (n) việc ...
Unit 7 lớp 9: Skills 2
Unit 7: Recipes and eating habbits (phần 1 → 5 trang 15 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Work in pairs. One of you looks at Picture A, .... (Làm việc theo cặp. Một bạn nhìn vào bức tranh A và bạn còn lại nhìn vào bức tranh B ở trang 17. Hỏi nhau những câu hỏi để tìm ...
Unit 5 lớp 9: A closer look 2
Unit 5: Wonders of Viet Nam (phần 1 → 6 trang 53-54 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Read part of the converstation. Pay attention to ... (Đọc một phần hội thoại. Chú ý phần gạch dưới.) b. When do we use the impersonal passive? Can you ... (Khi nào ...
Unit 7 lớp 9: Skills 1
Unit 7: Recipes and eating habbits (phần 1 → 4 trang 14 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Work in pairs. Answer the questions. (Làm việc theo nhóm. Trả lời những câu hỏi.) 1. What can you see in each picture? ⇒ Picture A: different types of ...
Unit 6 lớp 9: Looking back
Unit 6: Viet Nam then and now (phần 1 → 6 trang 68-69 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Complete the following word web with transport systems in Viet Nam then and now. (Hoàn thành mạng lưới từ sau đấy với hệ thống giao thông ở Việt Nam xưa và nay.) ...
Unit 7 lớp 9: A closer look 2
Unit 7: Recipes and eating habbits (phần 1 → 6 trang 11-12 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Fill each blank with a, an, some, or any. (Điền vào chỗ trống với a,an, some, hoặc any) 1.some 2.a 3.some 4.some/any 5.a 6.some 7.an 8.any 9.some ...
Unit 6 lớp 9: A closer look 2
Unit 6: Viet Nam then and now (phần 1 → 6 trang 63-64 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Fill in each blank with the past perfect form .... (Điền mỗi chỗ trống một động từ ở dạng quá khứ hoàn thành.) 1. had been 2. had played 3. had (you) used 4. had ...