- 1 6 Bài soạn "Cách làm bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ" lớp 9 hay nhất
- 2 6 Bài soạn "Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 3 6 Bài soạn "Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm" lớp 7 hay nhất
- 4 6 Bài soạn "Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học" lớp 7 hay nhất
- 5 10 Bài văn so sánh hình ảnh người lính trong hai bài thơ "Đồng chí" và "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" lớp 9 hay nhất
- 6 6 Bài soạn "Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh" hay nhất
- 7 8 Bài văn cảm nhận về khổ thơ cuối bài "Sang thu" của Hữu Thỉnh lớp 9 hay nhất
- 8 6 Bài soạn "Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 9 5 Bài soạn Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận (Ngữ Văn 11) hay nhất
- 10 6 Bài soạn "Luyện tập: Đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận" lớp 8 hay nhất
Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại số (Đề 7)
Phần trắc nghiệm Câu 1: Điều kiện để √(x 2 + 1) xác định là: A. x ≠ 1 B. x > -1 C. x ≥ 0 D. x ∈ R Câu 2: Kết quả của phép tính là: A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng: Câu 4: Nghiệm ...
Bài 87 trang 172 SBT Toán 9 Tập 1
Ôn tập chương II Bài 87 trang 172 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) tiếp xúc ngoài tại A (R > R’). Vẽ các đường kính AOB, AO’C. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC a. Chứng minh rằng tứ giác ...
Bài 71 trang 168 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn Bài 71 trang 168 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ các đường tròn (I; IA) và (B; BA). a. Hai đường tròn (I) và (B) nói trên có vị trí tương đối như thế nào với nhau? Vì sao? b. Kẻ một đường thẳng đi ...
Bài 2 trang 173 SBT Toán 9 Tập 1
Ôn tập chương II Bài 2 trang 173 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Lời giải: ≠ khác ∈ thuộc ⇔ tương đương √ căn bậc hai ≈ xấp xỉ 2 <, >, ≥, ≤ Δ tam giác ∠góc, ⊥ vuoong goc ⇒ suy ra, ABCD.A ...
Bài 78 trang 170 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn Bài 78 trang 170 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho hai đường tròn (O; 2cm), (O’; 3cm), OO’ = 6cm a. Hai đường tròn (O) và (O’) có vị trí tương đối như thế nào với nhau? b. Vẽ đường tròn (O’; 1cm) rồi kẻ tiếp tuyến ...
Bài 1 trang 173 SBT Toán 9 Tập 1
Ôn tập chương II Bài 1 trang 173 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Lời giải: ≠ khác ∈ thuộc ⇔ tương đương √ căn bậc hai ≈ xấp xỉ 2 <, >, ≥, ≤ Δ tam giác ∠góc, ⊥ vuoong goc ⇒ suy ra, ABCD.A ...
Bài 60 trang 166 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Bài 60 trang 166 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho tam giác ABC, đường tròn (K) bàng tiếp trong góc A tiếp xúc với các tia AB và AC theo thứ tự tại E và F. Cho BC = a, AC = b, AB = c. Chứng minh rằng: Lời giải: a. Gọi ...
Bài 2 trang 170 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn Bài 2 trang 170 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Lời giải: ≠ khác ∈ thuộc ⇔ tương đương √ căn bậc hai ≈ xấp xỉ 2 <, >, ≥, ≤ Δ tam giác ∠góc, ⊥ vuoong ...
Bài 62 trang 166 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Bài 62 trang 166 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một mặt phẳng bờ AB). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, ...
Bài 1 trang 170 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn Bài 1 trang 170 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Lời giải: ≠ khác ∈ thuộc ⇔ tương đương √ căn bậc hai ≈ xấp xỉ 2 <, >, ≥, ≤ Δ tam giác ∠góc, ⊥ vuoong ...
Bài 3 trang 171 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn Bài 3 trang 171 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Lời giải: ≠ khác ∈ thuộc ⇔ tương đương √ căn bậc hai ≈ xấp xỉ 2 <, >, ≥, ≤ Δ tam giác ∠góc, ⊥ vuoong ...
Bài 70 trang 168 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn Bài 70 trang 168 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Dây AC của đường tròn (O) tiếp xúc với đường tròn (O’) tại A. Dây AD của đường trong (O’) tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. ...
Bài 51 trang 164 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Bài 51 trang 164 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Qua M kẻ tiếp ...
Bài 76 trang 169 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn Bài 76 trang 169 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ các đường kính AOB, AO’C. Gọi DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (D ∈ (O), E ∈ (O’)). Gọi M là giao điểm ...
Bài 67 trang 167 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn Bài 67 trang 167 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Kẻ các đường kính AOC, AO’D. Chứng minh rằng ba điểm C, B, D thẳng hàng và AB ⊥ CD Lời giải: Tam giác ...
Bài 88 trang 172 SBT Toán 9 Tập 1
Ôn tập chương II Bài 88 trang 172 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB. Gọi M là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn, H là chân đường vuông góc kẻ từ M đén AB. Vẽ đường tròn (M; MH). Kẻ các tiếp tuyến AC, BD với đường tròn tâm M (C và D là các tiếp điểm ...
Bài 81 trang 171 SBT Toán 9 Tập 1
Ôn tập chương II Bài 81 trang 171 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa AB. Vẽ về một phía của AB các nửa đường tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC, BC. Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn lớn hơn tại D. DA, DB cắt các nửa đường tròn có ...
Bài 2 trang 164 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Bài 2 trang 164 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Lời giải: ≠ khác ∈ thuộc ⇔ tương đương √ căn bậc hai ≈ xấp xỉ 2 <, >, ≥, ≤ Δ tam giác ∠góc, ⊥ ...
Bài 1 trang 168 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn Bài 1 trang 168 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Lời giải: ≠ khác ∈ thuộc ⇔ tương đương √ căn bậc hai ≈ xấp xỉ 2 <, >, ≥, ≤ Δ tam giác ∠góc, ⊥ vuoong ...
Bài 74 trang 169 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn Bài 74 trang 169 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho hai đường tròn đồng tâm O. Một đường tròn (O’) cắt một đường tròn tâm O tại A, B và cắt đường tròn tâm O còn lại tại C, D. Chứng minh rằng AB // CD. Lời giải: Vì ...