26/04/2018, 09:33

Câu 19 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau...

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau . Câu 19 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau a. (y = {left( {x – {x^2}} ight)^{32}}) b. (y = {1 over {xsqrt x }}) c. (y = {{1 + x} over {sqrt {1 – x} }}) d. (y = {x over {sqrt ...

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau . Câu 19 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau

a. (y = {left( {x – {x^2}} ight)^{32}})

b. (y = {1 over {xsqrt x }})

c. (y = {{1 + x} over {sqrt {1 – x} }})

d. (y = {x over {sqrt {{a^2} – {x^2}} }}) (a là hằng số)

Giải:

a. (y’ = 32{left( {x – {x^2}} ight)^{31}}left( {1 – 2x} ight))

b. (y’ =- {{left( {xsqrt x } ight)’} over {{x^3}}} = -{{sqrt x  + {x over {2sqrt x }}} over {{x^3}}} = {{ – 3x} over {2sqrt x .{x^3}}} = {{ – 3} over {2{x^2}sqrt x }})

c. (y’ = {{sqrt {1 – x}  – left( {1 + x} ight).{{ – 1} over {2sqrt {1 – x} }}} over {1 – x}} = {{2left( {1 – x} ight) + 1 + x} over {2sqrt {{{left( {1 – x} ight)}^3}} }} = {{3 – x} over {2sqrt {{{left( {1 – x} ight)}^3}} }})

d.

(eqalign{  & y’ = {{sqrt {{a^2} – {x^2}}  – x.{{ – 2x} over {2sqrt {{a^2} – {x^2}} }}} over {{{left({sqrt {{a^2} – {x^2}} } ight)}^2}}} = {{2left( {{a^2} – {x^2}} ight) + 2{x^2}} over {2{{left( {sqrt {{a^2} – {x^2}} } ight)}^3}}}  cr  &  = {{{a^2}} over {sqrt {{{left( {{a^2} – {x^2}} ight)}^3}} }} cr} )

0