26/04/2018, 09:33

Câu 8 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau trên R....

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau trên R.. Câu 8 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 1. Khái niệm đạo hàm Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau trên R. a. (y = a{x^2}) (a là hằng số) b. (y = {x^3} + 2) Giải: a. Đặt (f(x)=y = a{x^2}) Với (x_0inmathbb R) ta có: (eqalign{ ...

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau trên R.. Câu 8 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 1. Khái niệm đạo hàm

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau trên R.

a. (y = a{x^2}) (a là hằng số)

b. (y = {x^3} + 2)

Giải:

a. Đặt  (f(x)=y = a{x^2})

Với (x_0inmathbb R) ta có:

(eqalign{  & f’left( {{x_0}} ight) = mathop {lim }limits_{Delta x o 0} {{fleft( {{x_0} + Delta x} ight) – fleft( {{x_0}} ight)} over {Delta x}}  cr  &  = mathop {lim }limits_{Delta x o 0} {{a{{left( {{x_0} + Delta x} ight)}^2} – ax_0^2} over {Delta x}}  cr  &  = mathop {lim }limits_{Delta x o 0} aleft( {2{x_0} + Delta x} ight) = 2a{x_0} cr} )

b. Đặt (f(x)=y = {x^3} + 2)

Với (x_0inmathbb R) ta có:

(eqalign{  & f’left( {{x_0}} ight) = mathop {lim }limits_{Delta x o 0} {{fleft( {{x_0} + Delta x} ight) – fleft( {{x_0}} ight)} over {Delta x}}  cr  &  = mathop {lim }limits_{Delta x o 0} {{{{left( {{x_0} + Delta x} ight)}^3} + 2 – x_0^3 – 2} over {Delta x}}  cr  &  = mathop {lim }limits_{Delta x o 0} left[ {{{left( {{x_0} + Delta x} ight)}^2} + left( {{x_0} + Delta x} ight){x_0} + x_0^2} ight] = 3x_0^2 cr} )

0