Bài 13 trang 215 Sách bài tập Toán Đại số 10: Giải các hệ phương trình sau...
Giải các hệ phương trình sau. Bài 13 trang 215 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 – BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM Giải các hệ phương trình sau a) (left{ matrix{ x + y + xy = 5 hfill cr {x^2} + {y^2} + xy = 7; hfill cr} ight.) b) (left{ matrix{ {x^2} + {y^2} – xy = 13 hfill cr x + y – ...
Giải các hệ phương trình sau
a) (left{ matrix{
x + y + xy = 5 hfill cr
{x^2} + {y^2} + xy = 7; hfill cr}
ight.)
b) (left{ matrix{
{x^2} + {y^2} – xy = 13 hfill cr
x + y – sqrt {xy} = 3. hfill cr}
ight.)
Gợi ý làm bài
a) (left{ matrix{
x + y + xy = 5 hfill cr
{x^2} + {y^2} + xy = 7 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
x + y + xy = 5 hfill cr
{(x + y)^2} + (x + y) = 12 hfill cr}
ight.)
Đặt u = x + y ta được ({u^2} + u – 12 = 0)
Giải ra ta được ({u_1} = 3,{u_2} = – 4)
Với u = 3 ta có hệ phương trình
(left{ matrix{
x + y = 3 hfill cr
xy = 2 hfill cr}
ight.(*))
Với u = -4 ta được hệ phương trình
(left{ matrix{
x + y = – 4 hfill cr
xy = 9 hfill cr}
ight.) (vô nghiệm)
Đáp số: (1; 2) và (2; 1).
b) Đặt
(left{ matrix{
u = x + y hfill cr
v = sqrt {xy} hfill cr}
ight.(v ge 0)) ta được hệ phương trình
(left{ matrix{
{u^2} – 3{v^2} = 13 hfill cr
u – v = 3 hfill cr}
ight.)
hay
(left{ matrix{
u – v = 3 hfill cr
{u^2} – 9u + 20 = 0 hfill cr}
ight.)
Giải hệ phương trình trên ta được
u = 5, v = 2
hoặc u = 4, v = 1
Vậy
(left{ matrix{
x + y = 5 hfill cr
sqrt {xy} = 2 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left[ matrix{
left{ matrix{
x = 4 hfill cr
y = 1 hfill cr}
ight. hfill cr
left{ matrix{
y = 4 hfill cr
x = 1 hfill cr}
ight. hfill cr}
ight.)
và
(left{ matrix{
x + y = 4 hfill cr
sqrt {xy} = 1 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left[ matrix{
left{ matrix{
x = 2 – sqrt 3 hfill cr
y = 2 + sqrt 3 hfill cr}
ight. hfill cr
left{ matrix{
x = 2 + sqrt 3 hfill cr
y = 2 – sqrt 3 hfill cr}
ight. hfill cr}
ight.)
Đáp số: Hệ phương trình đã cho có bốn nghiệm là
((4;1);(1;4);(2 – sqrt 3 ;2 + sqrt 3 );(2 + sqrt 3 ;2 – sqrt 3 ))