25/04/2018, 17:34

Bài 10 trang 215 SBT Toán Đại số 10: Cho phương trình bậc hai...

Cho phương trình bậc hai. Bài 10 trang 215 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 – BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM Cho phương trình bậc hai (a{x^2} – 2(a + 1)x + {(a + 1)^2}a = 0) (E) Kí hiệu S là tổng, P là tích các nghiệm (nếu có) của phương trình trên. a) Với giá trị nào của a, phương ...

Cho phương trình bậc hai. Bài 10 trang 215 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 – BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Cho phương trình bậc hai

(a{x^2} – 2(a + 1)x + {(a + 1)^2}a = 0) (E)

Kí hiệu S là tổng, P là tích các nghiệm (nếu có) của phương trình trên.

a) Với giá trị nào của a, phương trình (E) có nghiệm?

b) Biện luận dấu của S và P. Từ đó suy ra dấu các nghiệm của (E).

c)Tìm hệ thức giữa S và P độc lập đối với a.

d) Với những giá trị nào của a, các nghiệm ({x_1},{x_2}) của (E) thỏa mãn hệ thức ({x_1} = 3{x_2})? Tìm các nghiệm ({x_1},{x_2}) trong mỗi trường hợp đó.

Gợi ý làm bài

a) Phải có:

(Delta  = {(a + 1)^2} – {(a + 1)^2}{a^2} = {(a + 1)^2}(1 – {a^2}) ge 0)

( Leftrightarrow  – 1 le a le 1,a e 0)

b) Ta có:

(P = {(a + 1)^2})

(P = 0 Leftrightarrow a =  – 1), khi đó ({x_1} = {x_2} = 0)

(P > 0,forall a e  – 1) khi đó ({x_1},{x_2}) cùng dấu.

Mặt khác (S = {{2(a + 1)} over a})

Suy ra:

Với (0 < a le 1) thì hai nghiệm của phương trình (E) đều dương;

Với ( – 1 le a < 0) thì hai nghiệm của phương trình (E) đều âm;

c) Từ (S = {{2(a + 1)} over a}) suy ra (a = {2 over {S – 2}})

Do đó: (P = {left( {{2 over {S – 2}} + 1} ight)^2} = {{{S^2}} over {{{(S – 2)}^2}}} Leftrightarrow {(S – 2)^2}P – {S^2} = 0)

d) (left{ matrix{
{x_1} + {x_2} = {{2(a + 1)} over a} hfill cr
{x_1} = 3{x_2} hfill cr} ight. = > 4{x_2} = {{2(a + 1)} over a})

(left{ matrix{
{x_1}{x_2} = {(a + 1)^2} hfill cr
{x_1} = 3{x_2} hfill cr} ight. = > 3x_2^2 = {(a + 1)^2}.)

Suy ra: 

({(a + 1)^2}(4{a^2} – 3) = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
a = – 1 hfill cr
a = {{sqrt 3 } over 2} hfill cr
a = – {{sqrt 3 } over 2} hfill cr} ight.)

Với a = – 1 ta có: ({x_1} = {x_2} = 0)

Với (a = {{sqrt 3 } over 2}) ta có: ({x_2} = {{3 + 2sqrt 3 } over 6};{x_1} = {{3 + 2sqrt 3 } over 2})

Với (a =  – {{sqrt 3 } over 2}) ta có: ({x_2} = {{3 – 2sqrt 3 } over 6};{x_1} = {{3 – 2sqrt 3 } over 2})

0