Bài 12 trang 215 SBT Toán Đại số 10 : Giải phương trình sau...
Giải phương trình sau. Bài 12 trang 215 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 – BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM Giải phương trình sau a) (1) (left{ matrix{ (m – 2)x + 27y = 4,5 hfill cr 2x + (m + 1)y = – 1; hfill cr} ight.) b) (2) (left{ matrix{ 3x + my = 3 hfill cr mx + 3y = 3. hfill ...
Giải phương trình sau
a) (1) (left{ matrix{
(m – 2)x + 27y = 4,5 hfill cr
2x + (m + 1)y = – 1; hfill cr}
ight.)
b) (2) (left{ matrix{
3x + my = 3 hfill cr
mx + 3y = 3. hfill cr}
ight.)
Gợi ý làm bài
a) Hệ phương trình (3) tương đương với
(left{ matrix{
({m^2} – m – 56)y = – m – 7 hfill cr
2x + (m + 1)y = – 1 hfill cr}
ight.)
Từ đó nếu ({m^2} – m – 56 e 0) thì hệ có nghiệm
Ta xét:
({m^2} – m – 56 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
m = – 7 hfill cr
m = 8 hfill cr}
ight.)
Với m = -7 hệ phương trình (3) trở thành
(left{ matrix{
– 9x + 27y = 4,5 hfill cr
2x – 6y = – 1 hfill cr}
ight.(3a))
Vì (- {9 over 2} = {{27} over { – 6}} = {{4,5} over { – 1}}) nên hệ phương trình (3a) có vô số nghiệm.
Với m = 8 ta có hệ
(left{ matrix{
6x + 27y = 4,5 hfill cr
2x + 9y = – 1 hfill cr}
ight.(3b))
Vì ({6 over 2} = {{27} over 9} e {{4,5} over { – 1}}) cho nên hệ phương trình (3b) vô nghiệm.
Trả lời: m = -7.
b) Hệ phương trình (4) tương đương với
(left{ matrix{
(9 – {m^2})x = 9 – 3m hfill cr
mx + 3y = 3 hfill cr}
ight.)
Tương tự câu a) ta xét trường hợp (9 – {m^2} = 0 Leftrightarrow m = pm 3)
Với m = 3 ta có hệ phương trình
(left{ matrix{
3x + 3y = 3 hfill cr
3x + 3y = 3 hfill cr}
ight.(4{
m{a}}))
Rõ ràng hệ phương trình (4a) có vô số nghiệm.
Với m = -3 hệ phương trình (4) trở thành
(left{ matrix{
3x – 3y = 3 hfill cr
– 3x + 3y = 3 hfill cr}
ight.(4b))
Vì ({3 over { – 3}} = {{ – 3} over 3} e {3 over 3}) cho nên hệ phương trình (4b) vô nghiệm.
Trả lời: m = 3.