Từ vựng IELTS: chủ đề Natural Resources

Là một vấn đề cấp thiết trong đời sống hiện đại, các đề tài liên quan đến môi trường Environment) hay Tài nguyên thiên nhiên (Natural Resources) thường được dùng để làm đề thi , không riêng gì IELTS Writing Task 2. Vậy nên, việc nắm rõ cách sử dụng các từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực ...

Là một vấn đề cấp thiết trong đời sống hiện đại, các đề tài liên quan đến môi trường Environment) hay Tài nguyên thiên nhiên (Natural Resources) thường được dùng để làm đề thi , không riêng gì IELTS Writing Task 2. 

Vậy nên, việc nắm rõ cách sử dụng các từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực này sẽ là lợi thế cho bạn để đạt kết quả tốt. Đó là lí do hôm nay chúng tôi giúp các bạn thống kê danh sách các từ vựng IELTS về chủ đề Tài nguyên thiên nhiên - Natural Resources. Các bạn có thể sử dụng các từ vựng sau đây trong kì thi IELTS nếu có gặp đề tài này để nâng cao điểm số của mình.  

Từ vựng IELTS chủ đề Natural Resources


Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh thích hợp cho chủ đề Natural Resources (Tài nguyên thiên nhiên). Các bạn hãy dành một ít thời gian tham khảo qua nhé!
 

Từ vựng IELTS về chủ đề Natural Resources (Ảnh: youtube).
 

 Từ vựng

 Ý nghĩa

 The growing consumption of  natural  resources

 Sự gia tăng của việc tiêu thụ các  nguồn  tài nguyên thiên nhiên

 The over exploitation of the  world’s  resources 

 Việc khai thác quá mức nguồn tài  nguyên của thế giới

 The overconsumption of  natural  resources

 Tiêu thụ quá mức nguồn tài  nguyên  thiên nhiên

 The increasingly high level of  natural resources exploitation 

 Sự gia tăng càng cao của việc khai  thác tài nguyên thiên nhiên

 The natural resources will be  dwindling shortly in near future 

 Nguồn tài nguyên thiên nhiên sẽ bị  cạn kiệt trong tương lai gần

 An increase in the world’s  demand  for natural resources

 Sự gia tăng trong nhu cầu đối với  các nguồn tài nguyên thiên nhiên

 The shortage of resources 

 Sự thiếu hụt các nguồn tài nguyên

 The resources come to the  verge of  depletion 

 Các nguồn tài nguyên có nguy cơ  cạn kiệt

 To face the scarcity of fuels and  materials

 Đối mặt với tình trạng khan hiếm  nhiên liệu và nguyên liệu

 To exploit natural resources 

 Khai thác nguồn tài nguyên thiên  nhiên

 To utilize new sources of energy 

 Tận dụng các nguồn năng lượng  mới 

 To damage natural habitat

 Ảnh hưởng môi trường tự nhiên

 To dwindle = To run out 

 Cạn kiệt

 The conservation and recovery  of  natural resources 

 Việc bảo tồn và khôi phục các  nguồn tài nguyên thiên nhiên


Chúng tôi hy vọng với danh sách các từ vựng IELTS chủ đề Natural Resources trên sẽ có thể giúp các bạn làm tốt trong bài thi của mình.


 

Nguồn: ieltssimon
 


 
0