10/05/2018, 12:23
Những cụm động từ Phrasal verb thường gặp trong tiếng Anh
Phrasal Verbs là một dạng cụm động từ thường gặp và xuất hiện ở các kì thi kiểm tra năng lực tiếng Anh cả ở trong và ngoài nước. Bài viết sẽ cung cấp cho các bạn các Phrasal verbs – cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh. Cụm động từ (Nguồn: Slideshare) 1. ...
Phrasal Verbs là một dạng cụm động từ thường gặp và xuất hiện ở các kì thi kiểm tra năng lực tiếng Anh cả ở trong và ngoài nước. Bài viết sẽ cung cấp cho các bạn các Phrasal verbs – cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh.
Cụm động từ (Nguồn: Slideshare)
1. Định nghĩa:
Nhắc lại định nghĩa về - Cụm động từ. Đó là sự kết hợp của một động từ cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa của Phrasal Verb rất khó đoán dựa vào nghĩa của và giới từ tạo thành nó.
2. Một số cụm động từ thông dụng:
Beat one’s self up: tự trách bản thân (có thể thay thế one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)
Break down: bị hư hỏng
Break in: đột nhập vào (nơi nào)
Break up with sb: chia tay với ai đó, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Bring sth up: đề cập đến chuyện gì
Bring sb up: nuôi nấng/nuôi dạy (con cái)
Brush up on sth = review: Ôn lại/Xem lại
Call for sth: cần cái gì đó – Call for s.o : kêu người nào đó, mời, gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Carry out: thực hiện/tiến hành (kế hoạch)
Catch up with sb: theo kịp/bắt kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào (Sân bay/khách sạn…)
Check out: làm thủ tục ra (Sân bay/khách sạn…)
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Clean sth up: lau chùi/lau dọn
Come across as: có vẻ như (dùng cho chủ ngữ là người)
Come off: bong tróc ra, rơi ra
Come up against s.th: đối mặt với điều gì
Come up with (idea): nghĩ ra/nảy ra
Cook up a story: bịa đặt/dựng ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Count on sb: tin cậy vào ai
Break down: bị hư hỏng
Break in: đột nhập vào (nơi nào)
Break up with sb: chia tay với ai đó, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Bring sth up: đề cập đến chuyện gì
Bring sb up: nuôi nấng/nuôi dạy (con cái)
Brush up on sth = review: Ôn lại/Xem lại
Call for sth: cần cái gì đó – Call for s.o : kêu người nào đó, mời, gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Carry out: thực hiện/tiến hành (kế hoạch)
Catch up with sb: theo kịp/bắt kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào (Sân bay/khách sạn…)
Check out: làm thủ tục ra (Sân bay/khách sạn…)
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Clean sth up: lau chùi/lau dọn
Come across as: có vẻ như (dùng cho chủ ngữ là người)
Come off: bong tróc ra, rơi ra
Come up against s.th: đối mặt với điều gì
Come up with (idea): nghĩ ra/nảy ra
Cook up a story: bịa đặt/dựng ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Count on sb: tin cậy vào ai
Cut down on sth: cắt giảm
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp (tài chính)
Do away with sth: bỏ cái gì đó đi không sử dụng nữa
Do without sth: chấp nhận không có cái gì đó
Dress up: Ăn mặc/Ăn vận đẹp
Drop by: ghé qua/tạt ngang qua
Drop sb off: thả ai xuống (xe…)
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp (tài chính)
Do away with sth: bỏ cái gì đó đi không sử dụng nữa
Do without sth: chấp nhận không có cái gì đó
Dress up: Ăn mặc/Ăn vận đẹp
Drop by: ghé qua/tạt ngang qua
Drop sb off: thả ai xuống (xe…)
Sử dụng cụm động từ để nói tiếng Anh lưu loát hơn (Nguồn: Ggpht)
Bạn đã học thêm được bao nhiêu cụm động từ mới toanh trong bài viết này nào? Cùng đón đọc tiếp các bài viết sau về cụm động từ thường hay gặp trong tiếng Anh nha!
Nguồn Oxford.