To botch, to bottle, to bottom

To botch /bɒtʃ/: làm sai, làm hỏng, chắp vá… Cách sử dụng To botch : To botch sth up: Làm điều gì đó tồi tệ hoặc phá hỏng cái gì đó. Ví dụ: Instead of fixing my computer , he’s botched it up completely. (Thay ...

To botch /bɒtʃ/: làm sai, làm hỏng, chắp vá…

Cách sử dụng To botch:

To botch sth up: Làm điều gì đó tồi tệ hoặc phá hỏng cái gì đó.

Ví dụ:

Instead of fixing my computer, he’s botched it up completely.

(Thay vì sửa máy tính cho tôi, anh ta lại hoàn toàn làm hỏng nó).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To botch sth up = To mess sth up.

Chú ý: Động từ “To botch sth” vẫn có nghĩa như trên và thường được sử dụng nhiều hơn.

Botch-up (n): Một phần công việc bị hoàn thành một cách tồi tệ.

To bottle /ˈbɒt(ə)l/: đóng chai, giữ, kiềm chế…

to botch, to bottle, to bottom

Cách sử dụng To bottle:

1. To bottle out; to bottle out of sth; to bottle out of doing sth: Đột ngột quyết định dừng làm một việc nào đó bởi vì bạn quá hoảng sợ.

Ví dụ:

I bottled out of phoning him at the last minute.

(Đột nhiên tôi không muốn gọi điện thoại cho anh ta nữa vào phút chót).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bottle out; to bottle out of sth; to bottle out of doing sth = To chicken out, etc.

2. To bottle sth up: Dùng để nói về hành động kìm nén cảm xúc của bạn, đặc biệt là về nỗi buồn hoặc tức giận, che giấu cảm xúc và không muốn nói cho ai biết về nó.

Ví dụ:

Tell someone how you’re feeling, instead of bottling it all up.

(Hãy nói cho ai đó về những cảm xúc giấu đi trong bạn thay vì cố gắng kìm nén chúng lại).

Object (Tân ngữ): emotions, feelings.

To bottom /ˈbɒtəm/: đóng mặt (ghế), xem xét kỹ lưỡng…

Cách sử dụng To bottom:

To bottom out: Nói về sự xuống giá, điểm đến mức thấp nhất về lĩnh vực thị trường, giá cả hoặc nói về một chuyện nào đó đang diễn biến xấu đi.

Ví dụ:

The recession has finally bottomed out.

(Tình trạng suy thoái cuối cùng cũng dừng lại ở mức thấp nhất).

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0