To bob, to bog, to bolster

To bob /bɒb/: lay động, nhúc nhích… Cách sử dụng To bob : To bob up: - Dùng để nói về hành động trồi lên trên bề mặt ngay lập tức. Ví dụ: She dived in and bobbed up a few seconds later in the middle of the pool. ...

To bob /bɒb/: lay động, nhúc nhích…

Cách sử dụng To bob:

To bob up:

- Dùng để nói về hành động trồi lên trên bề mặt ngay lập tức.

Ví dụ:

She dived in and bobbed up a few seconds later in the middle of the pool.

(Cô ấy lặn xuống và vài giây sau lại trồi lên mặt nước ngay giữa hồ bơi).

- Xuất hiện một cách bất ngờ.

Ví dụ:

She bobbed up from behind the fence.

(Cô ấy đột nhiên xuất hiện từ đằng sau hàng rào).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bob = to pop up.

To bog /bɒɡ/: sa lầy, làm sa lầy…

Cách sử dụng To bog:

1. To bog down: Dùng để nói về một sự việc không thể tiến hành được nữa.

Ví dụ:

The bill bogged down after being passed by Congress.

(Hội thảo đã không còn được tiến hành sau khi được Quốc hội chấp thuận).

2. To be/get bogged down (in sth):

- Nói về việc bị mắc kẹt trong bùn hoặc trên một bề mặt ẩm ướt nào đó, hoặc dùng để nói bị mắc kẹt vào một việc nào đó mà không thể thoát ra được.

Ví dụ:

The car got bogged down in the mud.

(Chiếc xe hơi bị mắc kẹt giữa vũng bùn).

to bob, to bog, to bolster

- Dùng để nói về một hoạt động nào đó không thể tiến hành được nữa.

Ví dụ:

Don’t get bogged down in details.

(Đừng để những chi tiết đó bị ngưng trệ).

3. To bog off: Dùng để nói ai đó tránh ra chỗ khác một cách bất lịch sự.

Ví dụ:

Bog off, I’m trying to sleep!

(Tránh ra đi, tôi đang cố ngủ đấy!).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bog off = to clear off.

To bolster /ˈbəʊlstə(r)/: đỡ, lót, ủng hộ, bênh vực…

Cách sử dụng To bolster:

To bolster sb/sth up: Hỗ trợ hoặc động viên ai đó; làm cho cái gì đó trở nên mạnh mẽ hoặc tốt hơn.

Ví dụ:

He tried to bolster up their morale.

(Anh ta đang cố gắng động viên tinh thần cho họ).

The high interest rates helped to bolster up the economy.

(Tỉ suất tăng trưởng đã giúp vực dâỵ nền kinh tế đi lên).

Object (Tân ngữ): confidence, morale.

Ghi chú: “To bolster sb/sth” cũng có nghĩa như trên.

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0