To blow away, to blow down

To blow /bləʊ/: thổi, nở, phun… Cách sử dụng To blow away; to blow down: 1. To blow away; to blow sth away: Di chuyển cái gì đó ra xa bằng lực của gió hoặc bằng hơi thở. Ví dụ: It was so windy the tent nearly blew away ! ...

To blow /bləʊ/: thổi, nở, phun…

Cách sử dụng To blow away; to blow down:

1. To blow away; to blow sth away: Di chuyển cái gì đó ra xa bằng lực của gió hoặc bằng hơi thở.

Ví dụ:

It was so windy the tent nearly blew away!

(Trời gió mạnh đến nỗi cái lều gần như bị thổi bay đi vậy!).

She blew away the dust on the lid.

(Cô ấy thổi bay bụi trên cái nắp đó).

2. To blow sb away:

- Làm cho ai đó cảm thấy rất ấn tượng; hoặc làm cho ai đó cảm thấy ngạc nhiên hoặc thích thú.

Ví dụ:

I saw her performance on Broadway last year and it just blew me away.

(Tôi đã xem cô ta biểu diễn ở nhà hát Broadway và tôi thật sự rất ấn tượng về buổi biểu diễn đó).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To blow away; to blow sth away = To bowl sb over; to knock sb out.

- Dùng để nói về việc đánh bại một ai đó một cách dễ dàng.

to blow away, to blow down

Ví dụ:

Mitchell blew away the other runners.

(Mitchell dễ dàng đánh bại được những đối thủ khác trong cuộc thi điền kinh).

3. To blow sb/sth away: Giết một ai đó hoặc phá hủy một vật nào đó bằng bom hoặc bằng súng.

Ví dụ:

He threatened to blow us away.

(Hắn ta đe dọa sẽ giết chúng tôi).

They blew his kneecaps away (= by shooting them).

(Họ dùng súng bắn vỡ xương bánh chè của hắn ta).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To blow sb/sth away = To blast sb/sth away.

4. To blow down; to blow sth down: Nói về hiện tượng một cái gì đó bị ngã xuống vì lực thổi của gió.

Ví dụ:

An old oak tree had blown down in the storm.

(Một cây sồi già đã bị ngã xuống trong lúc cơn bão đi ngang qua).

Hundreds of trees have been blown down this winter.

(Hàng trăm cái cây đã bị đốn hạ trong mùa đông này).

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0