Thành ngữ với "cat"

Idioms là những thành ngữ thường được áp dụng trong giao tiếp hằng ngày của người bản xứ. Có thể bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với họ nếu bạn không trau dồi Idioms. Sau đây, diendantienganh.com tiếp tục chia sẻ với các bạn các thành ngữ với "cat" thường được dùng nhất. Chúc các ...

Idioms là những thành ngữ thường được áp dụng trong giao tiếp hằng ngày của người bản xứ. Có thể bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với họ nếu bạn không trau dồi Idioms. Sau đây, diendantienganh.com tiếp tục chia sẻ với các bạn các thành ngữ với "cat" thường được dùng nhất. Chúc các bạn có những phút học idioms thật thú vị nhé!

1. Fat cat 

Dùng để chỉ người giàu có và quyền thế (theo nghĩ không được tích cực)

>>Those fat cats in government don't care about the poor.
 


Fat cat (ảnh: Pixabay)

2. Cat got your tongue?

Dùng để nói khi bạn bảo ai đó nói to hơn nhưng họ cứ nói nhỏ mãi.

>>Tell me why you are late again. What's the matter, has the cat got your tongue?

3. Curiosity killed the cat

Ý sự tò mò nhiều lúc sẽ mang đến rắc rối cho bạn.

>>Simon: Where did James suddenly get all that money from?
    Sarah: Curiosity killed the cat, you know?    

4. Not have a cat in hell's chance

Không có cơ hội nào, không thể nào được

>>We haven't got a cat in hell's chance of getting there before 5:30 with this traffic.

5. Look like something the cat dragged in

Trông tệ hại, tàn tạ, tèm lem như mèo

>>Go shower and get changed, you look like something the cat dragged in!
 


 Let the cat out of the bag (ảnh Pixabay)

6. Let the cat out of the bag

Vô tình để lộ bí mật

>>I tried to keep my birthday a secret but my brother let the cat out of the bag.


Nguồn: ecenglish.com

0