02/06/2017, 13:32

Soạn bài Trau dồi vốn từ lớp 9

Soạn bài Trau dồi vốn từ lớp 9 1. Chọn câu trả lời đúng. Hậu quả là: b. Kết quả xấu Đoạt là: a. Chiếm được phần thắng Tinh tú là: b. Sao trên trời 2. Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt: a. Tuyệt: + Tuyệt chủng: dứt, không còn gì + Tuyệt đỉnh: cực kì, nhất. + Tuyệt giao: Dứt, không còn gì + Tuyệt ...

Soạn bài Trau dồi vốn từ lớp 9 1. Chọn câu trả lời đúng. Hậu quả là: b. Kết quả xấu Đoạt là: a. Chiếm được phần thắng Tinh tú là: b. Sao trên trời 2. Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt: a. Tuyệt: + Tuyệt chủng: dứt, không còn gì + Tuyệt đỉnh: cực kì, nhất. + Tuyệt giao: Dứt, không còn gì + Tuyệt mật: cực kì, nhất + Tuyệt tác: cực kì, nhất + Tuyệt trần: cực kì, nhất + Tuyệt thực: dứt, không còn gì. b. Đồng: + Đồng âm: giống nhau về âm + Đồng ấu: Trẻ em + Đồng ...

1. Chọn câu trả lời đúng.
Hậu quả là:
b. Kết quả xấu
Đoạt là:
a. Chiếm được phần thắng
Tinh tú là:
b. Sao trên trời

2. Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:
a. Tuyệt:
+ Tuyệt chủng: dứt, không còn gì
+ Tuyệt đỉnh: cực kì, nhất.
+ Tuyệt giao: Dứt, không còn gì
+ Tuyệt mật: cực kì, nhất
+ Tuyệt tác: cực kì, nhất
+ Tuyệt trần: cực kì, nhất
+ Tuyệt thực: dứt, không còn gì.

b. Đồng:

+ Đồng âm: giống nhau về âm
+ Đồng ấu: Trẻ em
+ Đồng bào: Cùng chung một nòi giống, dân tộc
+ Đồng bộ: Các bộ phận khớp với nhau một cách nhịp nhàng
+ Đồng chí: Cùng chung chí hướng
+ Đồng dạng: Cùng nhau, giống nhau
+ Đồng dao: câu hát dân gian dành cho trẻ em
+ Đồng khởi: Cùng nhau, giống nhau
+ Đồng môn: Cùng học với nhau
+ Đồng niên: Cùng tuổi tác
+ Đồng sự: Cùng nhau, giống nhau
+ Đồng thoại: Trẻ em
+ Trống đồng: Chất

soan bai tra doi von tu

3.

a. Im lặng -> Tĩnh lặng
b. Thành lập -> Thiết lập
c. Cảm xúc-> Xúc động.

4. Tiếng Việt vô cùng giàu có và đa dạng, trong cuộc sống có rất nhiều cách sử dụng từ ngữ khác nhau, tùy vào bối cảnh sử dụng, mục đích sử dụng và hàm ý muốn truyền tải. Chính sự phong phú về ngôn ngữ đã làm cho Tiếng Việt của chúng ta mang tính đa dạng và giàu có.

5. Để tăng vốn từ cho bản thân:

+ Chúng ta phải luyện tập cách lắng nghe những ngôn ngữ của cuộc sống
+ Tích cực học hỏi, tìm tòi để tăng thêm tri thức, kinh nghiệm sống, từ đó ta có những tiền đề để trau dồi ngôn ngữ cho bản thân.
+ Hãy ghi lại những vốn từ mà mình tích lũy được trong quá trình học hỏi.  Đó sẽ là những từ điển phong phú, cần thiết cho cuộc sống.

6.

a. Đồng nghĩa với “nhược điểm” là: điểm yếu, điểm thiếu sót
b. “Cứu cánh” nghĩa là cứu giúp
c. Trình ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên là đề xuất
d. Nhanh nhảu mà thiếu chín chắn là láu táu
e. Hoảng đến mức có những biểu hiện mất trí là hoảng hồn

7.

a. Nhuận bút: Là tiền trả cho người viết một tác phẩm
Thù lao: Là tiền công trả cho những người lao động nói chung
b. Tay trắng: Chỉ tính chất của đôi tay có nước da trắng
Trắng tay: Chỉ trạng thái không có gì cả: có thể là về vật chất hay tinh thần
c. Kiểm điểm: Là xem xét, đánh giá lại một hành vi chưa đúng đắn.
Kiểm kê: Là kiểm lại từng món, từng đồ vật, hay số liệu.
d. Lược khảo là nghiên cứu một cách khái quát về những cái chính
Lược thuật là kể và trình bày tóm tắt.

8.

– 5 từ ghép:
+ Xinh đẹp- đẹp xinh
+ Tươi đẹp- đẹp tươi
+  cảm thông- thông cảm
+  Đấu tranh- tranh đấu
+ Đảm bảo- bảo đảm.
– 5 từ láy
+ Mênh mông- mông mênh
+ Bề bộn- bộn bề
+ Xác xơ- xơ xác
+ Giữ gìn- gìn giữ
+ Dạt dào- dào dạt

9.

+ Bất: bất biến, bất động
+ Bí: Bí mật, bí hiểm
+ Đa: đa dạng, đa diện
+ Đề: Đề xuất, đề nghị
+ Gia: Gia đình, gia nhập
+ Giáo: Giáo dục, giáo dưỡng
+ Hồi: Hồi hương, hồi kí
+ Khai: Khai sáng, khai trường
+ Quảng: Quảng trường, quảng bá
+ Suy: Suy yếu, suy vong
+ Thuần: Thuần nông, thuần Việt
+ Thủ: Thủ trưởng, thủ tiêu
+ Thủy: Thủy thủ, thủy ngân
+ Tư: Riêng tư, tư gia
+ Trữ: Trữ lượng
+ Trường: Trường kì, trường bào
+ Trọng: Trọng nghĩa
+ Yếu: Trọng yếu

0