Điểm chuẩn Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học ---
2 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16; C15; D01 23
3 527M Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22 ---
4 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16; C15; D01 ---
5 528M Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22 ---
6 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01 21
7 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16; C15 ---
8 529M Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22 ---
9 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa D01 20
10 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa A16; C15 ---
11 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển A16; C15; D01 20
12 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội A16; C15; D01 20
13 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16; C15; D01 20
14 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16; C15; D01 20
15 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16; C15; D01 19
16 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16; C15; D01 ---
17 538M Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22 ---
18 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R05; R06; R15; R16 ---
19 602M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19 ---
20 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07; R08; R09; R17 ---
21 603M Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R20 ---
22 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05; R06; R15; R16 ---
23 604M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19 ---
24 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05; R06; R15; R16 ---
25 605M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19 ---
26 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11; R12; R13; R18 ---
27 606M Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R21 ---
28 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05; R06; R15; R16 ---
29 607M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19 ---
30 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R05; R06; R15; R16 ---
31 608M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19 ---
32 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R05; R06; R15; R16 ---
33 609M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19 ---
34 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; D72; D78 ---
35 610M Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26 ---
36 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; D72; D78 ---
37 611M Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26 ---
38 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; D72; D78 32
39 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; D78 ---
40 614M Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26 ---
41 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 33
42 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; D78 ---
43 615M Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26 ---
44 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01 33
45 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; D78 ---
46 616M Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26 ---
47 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 33
48 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78 ---
49 7220201M Ngành Ngôn ngữ Anh (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26 ---
50 7229001 Triết học A16; C15; D01 ---
51 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16; C15; D01 20
52 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14 ---
53 7229010M Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam R23 ---
54 7310102 Kinh tế chính trị A16; C15; D01 22
55 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16; C15; D01 22
56 7310205 Quản lý nhà nước A16; C15; D01 ---
57 7310205M Ngành Quản lý nhà nước (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22 ---
58 7310301 Xã hội học A16; C15; D01 22
59 7310301M Ngành Xã hội học (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22 ---
60 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16; C15; D01 ---
61 7320104M Ngành Truyền thông đa phương tiện (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22 ---
62 7320105 Truyền thông đại chúng A16; C15; D01 ---
63 7320105M Ngành Truyền thông đại chúng (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22 ---
64 7320107 Truyền thông quốc tế D01; D72; D78 ---
65 7320107M Ngành Truyền thông quốc tế (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26 ---
66 7320110 Quảng cáo D01 32
67 7320110 Quảng cáo D72; D78 ---
68 7320110M Ngành Quảng cáo (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26 ---
69 7320401 Xuất bản A16; C15 ---
70 7320401 Xuất bản D01 23
71 7320401M Ngành Xuất bản R22 ---
72 7340403 Quản lý công A16; C15; D01 ---
73 7340403M Ngành Quản lý công (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22 ---
74 7760101 Công tác xã hội A16; C15; D01 22
75 7760101M Ngành Công tác xã hội (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22 ---
0