Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GSA-01 Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực A00; A01; D07 19.75 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 19.85; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.10 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 1
2 GSA-02 Nhóm Kỹ thuật ô tô A00 ---
3 GSA-03 Ngành Kỹ thuật điện A00; A01; D07 19.5 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 19.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.6 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 3
4 GSA-04 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 17.25 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.05; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 3
5 GSA-05 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 20 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.60; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 4
6 GSA-06 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 20 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20.00; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.20; Điểm Toán: 6.2; Thứ tự nguyện vọng: 2
7 GSA-07 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 18.25 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.15; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.40; Điểm Toán: 5.4; Thứ tự nguyện vọng: 4
8 GSA-08 Ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 17.25 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.55; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 4
9 GSA-09 Ngành Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 18.5 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.60; Điểm Toán: 6.60; Thứ tự nguyện vọng: 3
10 GSA-10 Ngành Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 15.5 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 10.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 6
11 GSA-11 Ngành Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 17 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.85; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 2
12 GSA-12 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.9; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 3
13 GSA-13 Ngành Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 20.25 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.75; Điểm Toán: 8.00; Thứ tự nguyện vọng: 4
14 GSA-14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D07 15.5 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 8.30; Điểm Toán: 4.80; Thứ tự nguyện vọng: 2
15 GSA-15 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 ---
16 GSA-16 Ngành Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 ---
0