21/06/2018, 14:48

CCO là gì, Khái niệm Giám đốc Kinh doanh Chief Customer Officer

Nhiều người vẫn chưa hiểu CCO là gì và vai trò của CCO trong công ty như thế nào. Vì không hiểu rõ chức vụ này ra sao nên họ cũng chẳng thể biết những tố chất cần có của một Giám đốc Kinh doanh. Trong công ty có rất nhiều chức vụ, như CFO , CTO hay người điều hành CEO . Thuật ngữ Chief Customer ...

Nhiều người vẫn chưa hiểu CCO là gì và vai trò của CCO trong công ty như thế nào. Vì không hiểu rõ chức vụ này ra sao nên họ cũng chẳng thể biết những tố chất cần có của một Giám đốc Kinh doanh. Trong công ty có rất nhiều chức vụ, như CFO, CTO hay người điều hành CEO. Thuật ngữ Chief Customer Officer rất quan trọng trong công ty nên vị trí này được đặc biệt quan tâm.

CCO là gì, Khái niệm Giám đốc Kinh doanh Chief Customer Officer

CCO là gì?



CCO là viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Chief Customer Officer”, dịch sang tiếng Việt thành Giám đốc Kinh doanh. CCO là người đứng đầu bộ phận kinh doanh, quản lý và điều phối mọi công việc cũng như toàn bộ guồng máy liên quan tới khách hàng và hoạt động tiêu thụ sản phẩm. Tất cả đều thực hiện theo chiến lược kinh doanh và theo chỉ đạo của CEO.

Khả năng quan trọng nhất của CCO là về truyền thông và giao tiếp. Đây là giám đốc đứng đầu điều hành hoạt động tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ giúp nguồn lực tăng theo đà phát triển của công ty. CCO phải có sự hiểu biết về cách thức hoạt động truyền thông xã hội, giám sát kỹ về những điều nói về công ty trong dư luận, những dấu hiệu gây hại cho công ty.

Tố chất của một CCO đòi hỏi khả năng nắm bắt, tinh tường về truyền thông – giao tiếp, kỹ năng khai thác thông tin, thuyết trình, am hiểu về cách thức, nguyên tắc truyeèn thông.

CCO sẽ phải làm việc với nhiều đơn vị bên ngoài, như các cơ quan chức năng, tổ chức phi chính phủ hay giới truyền thông đại chúng.

Các nghĩa khác của CCO là gì?

CCO còn có thể là viết tắt của cụm từ Chief Commercial Officer, Trưởng phòng thương mại, chịu trách nhiệm về chiến lược và phát triển thương mại của một tổ chức. Vị trí này bao gồm các công việc liên quan tới hoạt động tiếp thị, bán hàng, phát triển sản phẩm, dịch vụ khách hàng và thị phần. CCO thường báo cáo trực tiếp cho CEO.

Ngoài ra, CCO còn có thể là từ viết tắt của:

-Chief channel officer: Giám đốc chịu trách nhiệm về doanh thu gián tiếp với đối tác.

-Chief communications officer: Giám đốc truyền thông doanh nghiệp, chịu trách nhiệm truyền thông, quan hệ công chúng.

-Chief compliance officer: Giám đốc chịu trách nhiệm về việc tuân thủ các yêu cầu quy định.

-Chief content officer: Chịu trách nhiệm về nội dung.

-Chief creative officer: Giám đốc sáng tạo.

-Civilian Communications Officer: Cán bộ truyền thông dân sự, một chức trong cảnh sát London, Anh.

Ngoài ra, CCO còn viết tắt của nhiều từ nữa mà khó có thể liệt kê hết ở đây. Nhưng trong đó, nghĩa phổ biến nhất của CCO là Giám đốc Kinh doanh – Chief Customer Officer. Chức vụ này rất quan trọng trong công ty và cũng đòi hỏi nhiều kỹ năng.

0