1 Pa bằng bao nhiêu kPa, mmHg, atm, bar, Mpa, psi, at và Torr
Cách quy đổi 1 PA bằng bao nhiêu kPa, mmHg, atm, bar, Mpa, psi, at và Torr trong đơn vị đo áp suất hệ đo lường quốc tế SI. Việc chuyển đổi này sẽ giúp mọi người linh hoạt hơn, vì mỗi lĩnh vực sẽ dùng đơn vị đo áp suất khác nhau, ví dụ như mmHg thủy ngân dùng trong đo huyết áp, còn phổ biến về ...
Cách quy đổi 1 PA bằng bao nhiêu kPa, mmHg, atm, bar, Mpa, psi, at và Torr trong đơn vị đo áp suất hệ đo lường quốc tế SI. Việc chuyển đổi này sẽ giúp mọi người linh hoạt hơn, vì mỗi lĩnh vực sẽ dùng đơn vị đo áp suất khác nhau, ví dụ như mmHg thủy ngân dùng trong đo huyết áp, còn phổ biến về việc đo huyết áp có Pa. Ngoài ra, còn có các đơn vị khác như kPa, atm, mpa, psi, at hay Torr.
- 1 Bar bằng bao nhiêu
- 1 mmHg bằng bao nhiêu
1 Pa bằng bao nhiêu
Pa là kí hiệu của Pascal, đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế SI. Theo định nghĩa của Wiki thì 1 Pascal hay PA là áp suất được tạo ra từ áp lực của 1 Niutơn (N – đơn vị đo lực) tác dụng lên bề mặt có diện tích 1 mét vuông.
1 Pa = 1 N/m² = 0,981kg/m s-2
1 Pa = 1 N/m2 pa= 10−5 bar= 1,0197×10−5 at= 9,8692×10−6 atm= 7,5006×10−3 Torr= 145,04×10−6 psi
1bar = 100.000 Pa = 0,1 Mpa suy ra 1 PA = 10−6 Mpa = 10−3 kpa
So sánh Pa với các đơn vị áp suất khác
1 barơ | 100.000 Pa |
1 barye | 0,1 Pa |
1 milibarơ | 100 Pa |
1 atmôtphe | 101325 Pa |
1 mmHg (hay Torr) | 133,322 Pa |
1 inHg | 3386,833 Pa |
1 cmH2O | 98,0638 Pa |
Trong vật lý, Áp suất là đại lượng được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt vật thể. Chúng ta sẽ thấy phổ biến nhất có hệ SI quy định đơn vị áp suất tính bằng Newton trên mét vuông (N/m2). Ta có 1kPa = 1000Pa.
Hy vọng bài viết đã giúp bạn biết cách chuyển đổi 1 Pa bằng bao nhiêu kPa, mmHg, atm, bar, Mpa, psi, at và Torr đầy đủ nhất. Như đã nói ở trên, 1 Pa là đơn vị áp suất được tính bằng lực 1 N trên 1 mét vuông. Vì thế mọi người cũng nên biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị để giúp thuận tiện hơn trong việc tính toán ở lĩnh vực của mình.