25/04/2018, 20:49

Câu 29 trang 23 SBT Toán 7 tập 2: Tìm đa thức A....

Tìm đa thức A.. Câu 29 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2 – Bài 6: Cộng trừ đa thức Tìm đa thức A biết : a) ({ m{}}A + ({x^2} + {y^2}) = 5{{ m{x}}^2} + 3{y^2} – xy) b) (A – (xy + {x^2} – {y^2}) = {x^2} + {y^2}) Giải a) ({ m{}}A + ({x^2} + {y^2}) = 5{{ m{x}}^2} + ...

Tìm đa thức A.. Câu 29 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2 – Bài 6: Cộng trừ đa thức

Tìm đa thức A biết :

a) ({ m{}}A + ({x^2} + {y^2}) = 5{{ m{x}}^2} + 3{y^2} – xy)

b) (A – (xy + {x^2} – {y^2}) = {x^2} + {y^2})

Giải

a) ({ m{}}A + ({x^2} + {y^2}) = 5{{ m{x}}^2} + 3{y^2} – xy)

(eqalign{
& Rightarrow A = (5{{ m{x}}^2} + 3{y^2} – xy) – ({x^2} + {y^2}) cr
& = 5{{ m{x}}^2} + 3{y^2} – xy – {x^2} – {y^2} cr
& = (5 – 1){{ m{x}}^2} + left( {3 – 1} ight){y^2} – xy cr
& = 4{{ m{x}}^2} + 2{y^2} – xy cr} )

b) (A – (xy + {x^2} – {y^2}) = {x^2} + {y^2})

(eqalign{
& Rightarrow A = ({x^2} + {y^2}) + (xy + {x^2} – {y^2}) cr
& = (1 + 1){x^2} + (1 – 1){y^2} + xy = 2{x^2} + xy cr} )

0