27/04/2018, 18:28

Câu 2.94 trang 85 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

Dùng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình sau: ...

Dùng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình sau:

Dùng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình sau:

a) ({left( {sqrt {6 + sqrt {35} } } ight)^x} + {left( {sqrt {6 - sqrt {35} } } ight)^x} = 12;)                                                         

b) ({log _2}(2{x^2} - 5) + {log _{2{x^2} - 5}}4 = 3.)        

Giải

a) (x = 2) và (x =  - 2)

Ta có: (sqrt {6 + sqrt {35} } .sqrt {6 - sqrt {35} }  = 1), đặt (t = {left( {sqrt {6 + sqrt {35} } } ight)^x}left( {t > 0} ight)) dẫn đến phương trình

(t + {1 over t} = 12)  

(eqalign{
& Leftrightarrow {t^2} - 12t + 1 = 0 cr
& Leftrightarrow left[ matrix{
t = 6 + sqrt {35} hfill cr
t = 6 - sqrt {35} hfill cr} ight. cr
& Leftrightarrow left[ matrix{
{left( {sqrt {6 + sqrt {35} } } ight)^x} = 6 + sqrt {35} hfill cr
{left( {sqrt {6 + sqrt {35} } } ight)^x} = 6 - sqrt {35} hfill cr} ight. cr
& Leftrightarrow left[ matrix{
x = 2 hfill cr
x = - 2 hfill cr} ight. cr} )

Vậy phương trình có nghiệm (x = 2) và (x =  - 2)     

b) Đặt (t = {log _2}left( {2{x^2} - 5} ight)) với (left( {t e 0} ight)) dẫn đến phương trình

(t + {2 over t} = 3)

(eqalign{
& Leftrightarrow {t^2} - 3t + 2 = 0 cr
& Leftrightarrow left[ matrix{
t = 1 hfill cr
t = 2 hfill cr} ight. cr
& Leftrightarrow left[ matrix{
{log _2}left( {2{x^2} - 5} ight) = 1 hfill cr
{log _2}left( {2{x^2} - 5} ight) = 2 hfill cr} ight. cr
& Leftrightarrow left[ matrix{
2{x^2} - 5 = 2 hfill cr
2{x^2} - 5 = 4 hfill cr} ight. Leftrightarrow left[ matrix{
x = pm sqrt {3,5} hfill cr
x = pm sqrt {4,5} hfill cr} ight. cr} )

Vậy phương trình có nghiệm là (x =  pm sqrt {3,5} ) và (x =  pm sqrt {4,5} )

Sacbaitap.com

0