Bài 5.13 trang 221 sách bài tập (SBT) – Giải tích 12: Với số a dương và khác 1, giả sử có ba hàm...
Với số a dương và khác 1, giả sử có ba hàm số. Bài 5.13 trang 221 sách bài tập (SBT) – Giải tích 12 – BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM – GIẢI TÍCH 12 Với số a dương và khác 1, giả sử có ba hàm số: (s(x) = {{{a^x} – {a^{ – x}}} over 2};c(x) = {{{a^x} + {a^{ – x}}} over 2};t(x) = {{{a^x} – {a^{ – ...
Với số a dương và khác 1, giả sử có ba hàm số:
(s(x) = {{{a^x} – {a^{ – x}}} over 2};c(x) = {{{a^x} + {a^{ – x}}} over 2};t(x) = {{{a^x} – {a^{ – x}}} over {{a^x} + {a^{ – x}}}})
Hãy chứng minh rằng:
a) ({c^2}(x) – {s^2}(x) = 1)
b) (s(2x) = 2s(x)c(x))
c) (c(2x) = 2{c^2}(x) – 1 = 2{s^2}(x) + 1 = {c^2}(x) + {s^2}(x))
d) (t(2x) = {{2t(x)} over {1 + {t^2}(x)}})
Hướng dẫn làm bài
Với a dương và khác 1, ta có:
a) ({c^2}(x) – {s^2}(x) = {({{{a^x} + {a^{ – x}}} over 2})^2} – {({{{a^x} – {a^{ – x}}} over 2})^2})
(= {{{a^{2x}} + {a^{ – 2x}} + 2 – {a^{2x}} – {a^{ – 2x}} + 2} over 4} = {4 over 4} = 1)
d) (t(2x) = {{{a^{2x}} – {a^{ – 2x}}} over {{a^{2x}} + {a^{ – 2x}}}}) . Mặt khác, ta có:
(1 + {t^2}(x) = 1 + {({{{a^x} – {a^{ – x}}} over {{a^x} + {a^{ – x}}}})^2} = {{2({a^{2x}} + {a^{ – 2x}})} over {{a^{2x}} + {a^{ – 2x}} + 2}})
Ta biến đổi vế phải
({{2t(x)} over {1 + {t^2}(x)}} = 2{{{a^x} – {a^{ – x}}} over {{a^x} + {a^{ – x}}}}.{{{a^{2x}} + {a^{ – 2x}} + 2} over {2({a^{2x}} + {a^{ – 2x}})}})
(= {{2({a^x} – {a^{ – x}}){{({a^x} + {a^{ – x}})}^2}} over {2({a^x} + {a^{ – x}})({a^{2x}} + {a^{ – 2x}})}} = {{{a^{2x}} – {a^{ – 2x}}} over {{a^{2x}} + {a^{ – 2x}}}})