Bài 2.33 trang 125 bài tập SBT Giải tích 12: Giải các phương trình logarit sau:...
Giải các phương trình logarit sau. Bài 2.33 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Bài 5. Phương trình mũ và phương trình logarit Giải các phương trình logarit sau: a) (log x + log {x^2} = log 9x) b) (log {x^4} + log 4x = 2 + log {x^3}$) c) ({log _4}{ m{[}}(x + 2)(x + ...
Giải các phương trình logarit sau:
a) (log x + log {x^2} = log 9x)
b) (log {x^4} + log 4x = 2 + log {x^3}$)
c) ({log _4}{ m{[}}(x + 2)(x + 3){ m{]}} + {log _4}frac{{x – 2}}{{x + 3}} = 2)
d) ({log _{sqrt 3 }}(x – 2){log _5}x = 2{log _3}(x – 2))
Hướng dẫn làm bài:
a) Với điều kiện x > 0, ta có
(log x + 2log x = log 9 + log x)
(Leftrightarrow log x = log 3 Leftrightarrow x = 3)
b) Với điều kiện x > 0, ta có
(4log x + log 4 + log x = 2log 10 + 3log x)
( Leftrightarrow log x = log 5 Leftrightarrow x = 5)
c) Ta có điều kiện của phương trình đã cho là:
(left{ {matrix{{(x + 2)(x + 3) > 0} cr {{{x – 2} over {x + 3}} > 0} cr} } ight. Leftrightarrow left{ {matrix{{left[ {matrix{{x < – 3} cr {x > – 2} cr} } ight.} cr {left[ {matrix{{x < – 3} cr {x > 2} cr} } ight.} cr} } ight. Leftrightarrow left[ {matrix{{x < – 3} cr {x > 2} cr} (1)} ight.)
Khi đó, phương trình đã cho tương đương với:
({log _4}{ m{[}}(x + 2)(x + 3)frac{{x – 2}}{{x + 3}}{ m{]}})
(= {log _4}16 Leftrightarrow {x^2} – 4 = 16 Leftrightarrow left[ {egin{array}{*{20}{c}}
{x = 2sqrt 5 }
{x = – 2sqrt 5 }
end{array}}
ight.)
Cả hai nghiệm trên đều thỏa mãn điều kiện (1).
d) Với điều kiện x > 2, ta có phương trình
(2{log _3}(x – 2)({log _5}x – 1) = 0)
( Leftrightarrow left[ {egin{array}{*{20}{c}}
{{{log }_3}(x – 2) = 0}
{{{log }_5}x – 1 = 0}
end{array} Leftrightarrow left[ {egin{array}{*{20}{c}}
{x = 3}
{x = 5}
end{array}}
ight.}
ight.)
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện x > 2.