Bài 2.49 trang 133 SBT Giải tích 12: Tính đạo hàm của các hàm số sau:...
Tính đạo hàm của các hàm số sau. Bài 2.49 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Ôn tập Chương II – Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số Lôgarit Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) (y = frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}}) b) (y = sqrt[3]{{{{(3x – ...
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) (y = frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}})
b) (y = sqrt[3]{{{{(3x – 2)}^2}}}(x e frac{2}{3}))
c) (y = frac{1}{{sqrt[3]{{3x – 7}}}})
d) (y = 3{x^{ – 3}} – {log _3}x)
e) (y = (3{x^2} – 2){log _2}x)
g) (y = ln (cos x))
h) (y = {e^x}sin x)
i) (y = frac{{{e^x} – {e^{ – x}}}}{x})
Hướng dẫn làm bài:
a) (y’ = – 6{(2 + 3x)^{ – 3}})
b)
(y’ = left{ {egin{array}{*{20}{c}}
{2{{(3x – 2)}^{ – frac{1}{3}}},forall x > frac{2}{3}}
{ – 2{{(2 – 3x)}^{ – frac{1}{3}}},forall x < frac{2}{3}}
end{array}}
ight. = frac{2}{{sqrt[3]{{3x – 2}}}}(x
e frac{2}{3}))
c) (y’ = – frac{1}{{sqrt[3]{{{{(3x – 7)}^4}}}}})
d) (y’ = – 9{x^{ – 4}} – frac{1}{{xln 3}})
e) (y’ = 6x{log _2}x + frac{{3{x^2} – 2}}{{xln 2}})
g) (y’ = – an x)
h) (y’ = {e^x}(sin x + cos x))
i) (y’ = frac{{x({e^x} + {e^{ – x}}) – {e^x} + {e^{ – x}}}}{{{x^2}}}).