26/04/2018, 12:38

Bài 2.11 trang 103 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12: Hãy viết các số sau theo thứ tự tăng dần:...

Hãy viết các số sau theo thứ tự tăng dần. Bài 2.11 trang 103 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Bài 2. Hàm số lũy thừa Hãy viết các số sau theo thứ tự tăng dần: a) ({(0,3)^pi },{(0,3)^{0,5}},{(0,3)^{frac{2}{3}}},{(0,3)^{3,1415}}) b) (sqrt {{2^pi }} ...

Hãy viết các số sau theo thứ tự tăng dần. Bài 2.11 trang 103 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Bài 2. Hàm số lũy thừa

Hãy viết các số sau theo thứ tự tăng dần:

a) ({(0,3)^pi },{(0,3)^{0,5}},{(0,3)^{frac{2}{3}}},{(0,3)^{3,1415}})                                    

b) (sqrt {{2^pi }} ,{(1,9)^pi },{(frac{1}{{sqrt 2 }})^pi },{pi ^pi })

c) ({5^{ – 2}},{5^{ – 0,7}},{5^{frac{1}{3}}},{(frac{1}{5})^{2,1}})                                                      

d) ({(0,5)^{ – frac{2}{3}}},{(1,3)^{ – frac{2}{3}}},{pi ^{ – frac{2}{3}}},{(sqrt 2 )^{ – frac{2}{3}}})

Hướng dẫn làm bài:

a) ({(0,3)^pi };{(0,3)^{3,1415}};{(0,3)^{frac{2}{3}}};{(0,3)^{0,5}})

(vì cơ số a = 0,3 < 1 và (pi  > 3,1415 > frac{2}{3} > 0,5) )

b)  ({(frac{1}{{sqrt 2 }})^pi };{(sqrt 2 )^pi };{(1,9)^pi };{pi ^pi })  (vì  (frac{1}{{sqrt 2 }} < sqrt 2  < 1,9 < pi ) )

c) ({(frac{1}{5})^{2,1}};{5^{ – 2}};{5^{ – 0,7}};{5^{frac{1}{3}}})

d) ({pi ^{ – frac{2}{3}}};{(sqrt 2 )^{ – frac{2}{3}}};{(1,3)^{ – frac{2}{3}}};{(0,5)^{ – frac{2}{3}}}).

0