Bài 29 trang 195 SBT Toán Đại số 10: Tính các giá trị lượng giác của cung...
Tính các giá trị lượng giác của cung . Bài 29 trang 195 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 – Bài tập ôn tập chương VI Tính các giá trị lượng giác của cung (alpha ) biết a) (sin alpha = 0,6) khi (0 < alpha < {pi over 2}) b) ({ m{cos}}alpha = – 0,7) khi ({pi over 2} < alpha ...
Tính các giá trị lượng giác của cung (alpha ) biết
a) (sin alpha = 0,6) khi (0 < alpha < {pi over 2})
b) ({ m{cos}}alpha = – 0,7) khi ({pi over 2} < alpha < pi )
c) ( an alpha = 2) khi (pi < alpha < {{3pi } over 2})
d) (cot alpha = – 3) khi ({{3pi } over 2} < alpha < 2pi )
Gợi ý làm bài
a) (0 < alpha < {pi over 2} = > cos alpha > 0), do đó
(cos alpha = sqrt {1 – si{n^2}alpha } = sqrt {1 – 0,36} = sqrt {0,64} = 0,8)
=> ( an alpha = {3 over 4},cot alpha = {4 over 3})
b) ({pi over 2} < alpha < pi = > sin alpha > 0), do đó
(sin alpha = sqrt {1 – {{cos }^2}alpha } = sqrt {1 – 0,49} = sqrt {0,51} approx 0,71)
Suy ra: ( an alpha = – {{0,7} over {0,71}} approx – 0,98,cot alpha approx – 1,01)
c) (pi < alpha < {{3pi } over 2} = > cos alpha < 0), do đó
(eqalign{
& cos alpha = – {1 over {sqrt {1 + {{ an }^2}alpha } }} = – {1 over {sqrt 5 }} = – {{sqrt 5 } over 5}, cr
& sin alpha = – {{2sqrt 5 } over 5},cot alpha = {1 over 2} cr} )
d) ({{3pi } over 2} < alpha < 2pi = > sin alpha < 0), do đó
(eqalign{
& sin alpha = – {1 over {sqrt {1 + {{cot }^2}alpha } }} = – {1 over {sqrt {10} }} = – {{sqrt {10} } over {10}}, cr
& cosalpha = {{3sqrt {10} } over {10}},tanalpha = – {1 over 3} cr} )