To breathe

To breathe /briːð/: nói ra, thốt ra, thở… Cách sử dụng : 1. To breath in: Nói về việc hít không khí vào phổi thông qua miệng hoặc mũi. Ví dụ: Breathing in through your nose as you stretch up. (Thở vào bằng mũi ...

To breathe /briːð/: nói ra, thốt ra, thở…

Cách sử dụng :

1. To breath in: Nói về việc hít không khí vào phổi thông qua miệng hoặc mũi.

Ví dụ:

Breathing in through your nose as you stretch up.

(Thở vào bằng mũi khi bạn đang duỗi người ra).

He breathed in deeply and then spoke.

(Anh ta hít một hơi thật sâu và sau đó nói).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To breath in = to inhale.

Opposite (Từ trái nghĩa): To breath out.

2. sth in: Dùng để diễn tả việc hít không khí, khói hoặc mùi hương nào đó qua mũi hoặc miệng.

to breathe

Ví dụ:

We walked along the beach, breathing in the sea.

(Chúng tôi đi dọc bờ biển và hít thở không khí của biển cả).

Object (Tân ngữ): air, smoke.

Synonym (Từ đồng nghĩa): sth in = to inhale sth.

Opposite (Từ trái nghĩa): To breath sth out.

3. sth into sth: Thêm vào cái gì đó với sức sống, năng lượng hoặc sự nhiệt tình (nghĩa bóng).

Ví dụ:

She has breathed fresh life into the movie industry.

(Cô ấy đã thổi một sức sống mới vào ngành công nghiệp điện ảnh).

Object (Tân ngữ): life.

4. out: Thở ra qua đường mũi hoặc miệng.

Ví dụ:

Breathe out slowly through your mouth as you stand up.

(Thở ra từ từ bằng miệng khi bạn đứng dậy).

Synonym (Từ đồng nghĩa): out = To exhale.

Opposite (Từ trái nghĩa): in.

5. To breath sth out: Đưa không khí, khói… ra khỏi người của bạn bằng việc thở ra từ mũi hoặc miệng.

Ví dụ:

Breathe the air out slowly and steadily.

(Hãy thở ra một cách chậm và đều).

Object (Tân ngữ): air, smoke.

Synonym (Từ đồng nghĩa): sth out = to exhale sth.

Opposite (Từ trái nghĩa): sth in.

Để hiểu rõ hơn về  xin vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0