To branch, to brazen, to breeze

To branch /brɑːn(t)ʃ/: đâm cành, đâm nhánh, tách ra… Cách sử dụng To branch : 1. To branch off: - Nói về một con đường hoặc một lối đi được phân nhánh ra nhiều đường khác nhau nhỏ hơn. Ví dụ: She followed the path ...

To branch /brɑːn(t)ʃ/: đâm cành, đâm nhánh, tách ra…

Cách sử dụng To branch:

1. To branch off:

- Nói về một con đường hoặc một lối đi được phân nhánh ra nhiều đường khác nhau nhỏ hơn.

Ví dụ:

She followed the path until it branched off.

(Cô ấy đi hết con đường cho đến khi nó phân nhánh ra).

Over the bridge a road branches off to the right.

(Qua khỏi cây cầu sẽ có một con hẻm ở bên trái).

- Nói về hành động một ai rời khỏi đường chính và đi vào một con đường khác.

Ví dụ:

Go past the farm and branch off towards the trees.

(Đi qua khỏi trang trại và rẽ ở chỗ hàng cây đó).

2. To branch out (into sth): Bắt đầu làm một việc nào đó mà bạn không thường xuyên làm.

Ví dụ:

The company is branching out into Europe.

(Công ty sẽ bắt đầu làm việc tại Châu Âu).

to branch, to brezen, to breeze

She’s leaving the company to branch out on her own.

(Cô ấy rời khỏi công ty và bắt đầu tự mình kinh doanh).

To brazen /'breizn/: làm lì, làm bằng đồng…

Cách sử dụng To brazen:

To brazen out sth; to brazen it out: Hành xử theo một cách tự tin nếu bạn không cảm thấy hổ thẹn hoặc lúng túng về những việc mà bạn đã làm.

Ví dụ:

The senator brazened it out as the list of scandals grew.

(Ngài Thượng nghị sĩ vẫn hành xử bình thường sau một loạt những vấn đề liên quan đến rắc rối gần đây).

Ghi chú: Khi tân ngữ của cụm động từ “To brazen out” là một danh từ thì nó sẽ đứng sau từ “out”, nhưng khi tân ngữ là chủ từ “it”, nó sẽ đứng giữa “Brazen” và “out”.

To breeze /briːz/: thổi qua, đi lướt qua…

Cách sử dụng To breeze:

1. To breeze in; to breeze into sth: Đi đến một nơi nào đó hoặc một địa điểm nào đó mà bạn cảm thấy thư giãn, vui vẻ hoặc theo cách tự tin nhất.

Ví dụ:

She breezed in and greeted everyone with a smile.

(Cô ấy đi cùng mọi người và chào hỏi họ với một nụ cười).

He breezed into the office and announced he was leaving.

(Anh ấy đi vào văn phòng và thông báo với mọi người rằng anh ta sẽ đi xa).

2. To breeze through sth: Hoàn thành tốt việc nào đó một cách dễ dàng.

Ví dụ:

She breezed through the first exam.

(Cô ấy đã hoàn thành tốt bài kiểm tra đầu tiên).

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0