To box

To box /bɒks/: bỏ vào (hộp), đệ (đơn) lên tòa… Cách dùng của : 1. sb in: Ngăn chặn ai đó làm điều mà họ muốn làm, bằng cách tạo ra những điều luật hoặc những sự khó khăn cho họ. Ví dụ: The President was unable to act because ...

To box /bɒks/: bỏ vào (hộp), đệ (đơn) lên tòa…

Cách dùng của :

1. sb in: Ngăn chặn ai đó làm điều mà họ muốn làm, bằng cách tạo ra những điều luật hoặc những sự khó khăn cho họ.

Ví dụ:

The President was unable to act because the Democrats were boxing him in.

(Tổng thống không thể làm gì được vì Đảng dân chủ đã ngăn ông ta lại).

She was boxed in by rules and regulations.

(Cô ấy bị quản chế vì những điều luật và những quy tắc đó).

Ghi chú: Thường được sử dụng theo dạng bị động.

to box

2. sb/sth in: Làm cho ai hoặc phương tiện di chuyển nào đó phải dừng lại bằng cách bao vây họ/chúng với nhiều người hay nhiều phương tiện di chuyển khác.

Ví dụ:

You can’t park here, you’re boxing that car in!

(Anh không được đỗ xe ở đây, xe anh đang chắn đường chiếc xe đó đấy!).

He couldn’t overtake the leader because he was boxed in by the other runners.

(Anh ta không thể bắt kịp người dẫn đầu được vì anh ta đã bị những vận động viên khác vây xung quanh).

Ghi chú: Thường được sử dụng theo dạng bị động.

3. sb out (of sth): Bắt một ai đó làm một công việc hay hoạt động mà họ không hề muốn tham gia vào.

Ví dụ:

The Senator accused them of trying to box him out of the Republican convention.

(Thượng nghị sĩ đã buộc tội họ muốn đẩy ông ta ra khỏi Đảng Cộng hòa).

4. sth up: Đặt cái gì đó vào một hay nhiều cái hộp chứa.

Ví dụ:

She boxed up all the old baby clothes to send to her niece.

(Cô ta đóng hộp lại những bộ quần áo em bé cũ và gửi cho cháu gái cô ấy).

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0