To boom, to boot

To boom /buːm/: gây ra tiếng vang, tăng vọt… Cách sử dụng To boom : 1. To boom out: Nói về một âm thanh hoặc về giọng nói của ai đó bị vang ra hay trầm xuống. Ví dụ: His voice boomed out , announcing the winners. ...

To boom /buːm/: gây ra tiếng vang, tăng vọt…

Cách sử dụng To boom:

1. To boom out: Nói về một âm thanh hoặc về giọng nói của ai đó bị vang ra hay trầm xuống.

Ví dụ:

His voice boomed out, announcing the winners.

(Giọng của anh ta trầm xuống, sẵn sàng công bố người thắng cuộc).

2. To boom out sth: Nói điều gì đó với giọng điệu cao hơn.

Ví dụ:

The trainer boomed out instructions through a loud hailer.

(Nhà huấn luyện hét vang những hướng dẫn bằng một cái loa).

A voice boomed out: ‘Nobody move!’.

(Một giọng nói vang lên: ‘Không ai được phép di chuyển!’).

to boom, to boot

To boot /buːt/: đá ai đó, khởi động (tin học)…

Cách sử dụng To boot:

1. To boot sb out; to boot sb out of sth: Bắt một ai đó phải rời khỏi nơi nào đó, hoặc bỏ làm điều nào đó.

Ví dụ:

I’ll have to boot you out soon, I want to lock up.

(Tôi phải buộc anh rời khỏi đây, tôi sắp khóa cửa rồi).

The manager booted him out of the team.

(Huấn luyện viên buộc phải rút anh ta ra khỏi đội).

He was booted out of the house by his father.

(Anh ta bị người cha đuổi ra khỏi nhà).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To boot sb out; to boot sb out of sth = to kick sb out; to throw sb out.

Chú ý: Thường được sử dụng ở dạng bị động.

2. To boot up; to boot sth up: Dùng để nói về sự sẵn sàng làm việc gì đó, hoặc dùng để nói về một máy tính được khởi động và có thể sử dụng.

Ví dụ:

My machine isn’t booting up properly.

(Cái máy của tôi chưa được bật lên một cách đúng đắn).

When you boot up, a menu will appear on the screen.

(Khi bạn sẵn sàng gọi món, một bảng thực đơn sẽ hiện ra trên màn hình).

Boot the computer up and enter your password.

(Khởi động máy tính lên và nhập mật mã của anh vào).

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0