Phương án tuyển sinh Đại học Phan Châu Trinh 2018
Mã trường: DPC 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và học sinh quốc tế 2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Ghi chú: Trường đại học Phan Châu Trinh kết hợp 2 hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo ...
Mã trường: DPC
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và học sinh quốc tế
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Trường đại học Phan Châu Trinh kết hợp 2 hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kỳ thi THPT Quốc Gia (40% chỉ tiêu) và xét tuyển theo tiêu chí riêng của Nhà trường (60% chỉ tiêu)
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||
1.1
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 36 | 54 |
1.1.1
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.1.2
|
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||
1.1.3
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.1.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.2
|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 36 | 54 |
1.2.1
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.2.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.2.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.2.4
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||
1.3
|
Văn học | 7229030 | 20 | 30 |
1.3.1
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.3.2
|
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||
1.3.3
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.3.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.4
|
Việt Nam học | 7310603 | 24 | 36 |
1.4.1
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.4.2
|
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||
1.4.3
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.4.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.5
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 36 | 54 |
1.5.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.5.2
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.5.3
|
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||
1.5.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.6
|
Kế toán | 7340301 | 24 | 36 |
1.6.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.6.2
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.6.3
|
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||
1.6.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.7
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 24 | 36 |
1.7.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.7.2
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.7.3
|
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||
1.7.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.8
|
Y khoa | 7720101 | 45 | 5 |
1.8.1
|
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||
1.8.2
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 | ||
1.8.3
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp | D91 | ||
1.8.4
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga | D93 | ||
Tổng: | 245 | 305 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
2.5.1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do các trường Đại học tổ chức theo quy định của Bộ GD&ĐT
2.5.1.1 Tiêu chí xét tuyển
a. Nhà trường dành 45 chỉ tiêu xét tuyển cho ngành Y khoa và 40% chỉ tiêu cho các ngành còn lại để xét tuyển theo kết quả thi tuyển sinh theo kỳ thi THPT quốc gia đối với thí sinh có đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển sinh ĐH, CĐ.
b. Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia Nhà trường sẽ công khai mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
c. Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d. Đợt xét tuyển, thời gian nhận đăng ký xét tuyển, hình thức đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT (đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc gửi hồ sơ đăng ký qua đường bưu điện). Ngoài ra Trường cũng nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tại trường theo địa chỉ: Trường Đại học Phan Châu Trinh, Cơ sở 2: 09 Nguyễn Gia Thiều, P Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam. Điện thoại: 0235. 3 757 959.
e. Căn cứ vào chỉ tiêu và khối thi xét tuyển theo từng ngành, trường công bố điểm chuẩn và gọi thí sinh nhập học theo thời gian quy định của trường đăng ký trong Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2018.
2.5.1.2 Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển để đảm bảo chất lượng nguồn tuyển:
a. Thí sinh có kết quả từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường công bố;
b. Điểm trúng tuyển không nhân hệ số điểm môn thi;
c. Nguyên tắc xét tuyển chung: Lấy điểm xét tuyển là tổng điểm 03 (ba) môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, xét trúng tuyển đối với thí sinh có điểm xét tuyển cao nhất trở xuống đến đủ chỉ tiêu.
Đối với thí sinh đăng ký 2 nguyện vọng vào ngành khác nhau, trường sẽ xét ưu tiên nguyện vọng 1, nếu trúng tuyển Trường sẽ không xét đến nguyện vọng 2, nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 2, Trường sẽ xem xét nguyện vọng 2 bình đẳng với các nguyện vọng cùng ngành của thí sinh khác. Cách xét tuyển này đảm bảo thí sinh có thể trúng tuyển vào nguyện vọng tốt nhất với kết quả thi của thí sinh.
2.5.1.3 Lịch tuyển sinh, phương thức đăng ký tuyển sinh, chính sách ưu tiên tuyển sinh và lệ phí tuyển sinh:
- Lịch tuyển sinh: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT
+ Thời gian đăng ký dự thi, đợt xét tuyển: thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tuyến, gửi chuyển phát nhanh (qua bưu điện) hoặc có thể nộp trực tiếp tại địa chỉ: Trường Đại học Phan Châu Trinh, Cơ sở 2: 09 Nguyễn Gia Thiều, P Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam. Điện thoại: 0235. 3 757 959.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
2.5.2.1 Tiêu chí xét tuyển:
Nhà trường xét tuyển bậc Đại học dựa trên tiêu chí: Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 ≥ 6.0 (trừ ngành Y khoa).
2.5.2.2 Xét tuyển:
Điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = Điểm Trung bình chung cuối năm lớp 12 (theo Học bạ THPT)
Nguyên tắc xét tuyển: Đối với thí sinh đáp ứng được tiêu chí xét tuyển trên theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đủ 60% chỉ tiêu đã xác định của mỗi ngành.
Xét tuyển đối với đối tượng là học sinh người nước ngoài, học sinh các trường THPT Quốc tế
2.5.3.1 Tiêu chí xét tuyển:
- Nhà trường xét tuyển bậc Đại học dựa trên tiêu chí: Điểm trung bình chung của năm cuối cấp (GPA) ≥ 2.0 (hoặc tương đương)
- Kết quả phỏng vấn.
2.5.3.2 Xét tuyển:
Điểm xét tuyển (ĐXT): Là điểm Trung bình chung của năm cuối cấp (GPA)
Ghi chú: Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Nguyên tắc xét tuyển: Hội đồng Tuyển sinh xem xét kết quả học tập và số lượng chỉ tiêu từng ngành để xét tuyển thẳng từ cao xuống thấp. Kết quả xét tuyển thẳng được công bố công khai theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển đối với đối tượng đã tốt nghiệp đại học, thạc sĩ
2.5.4.1 Tiêu chí xét tuyển:
- Đối với ngành Y khoa: Chỉ xét những thí sinh tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên hoặc thạc sĩ các ngành/nhóm ngành: sinh học, khoa học tự nhiên, khoa học sự sống, sức khỏe.
- Đối với các ngành khác: Xét những thí sinh tốt nghiệp đại học chính quy ở ngành khác với ngành dự tuyển.
- Kết quả phỏng vấn.
2.5.4.2 Xét tuyển:
Nguyên tắc xét tuyển: Hội đồng Tuyển sinh xem xét kết quả học tập, kết quả phỏng vấn và số lượng chỉ tiêu từng ngành để xét tuyển thẳng từ cao xuống thấp. Kết quả xét tuyển thẳng được công bố công khai theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển đối với đối tượng học sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế.
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
STT |
Mã trường |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: |
||||
1 |
DPC |
Y khoa |
7720101 |
B00, D90, D91, D93 |
2 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, B00 |
|
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, B00 |
|
4 |
Việt Nam học |
7310603 |
B00, C00, A01, D01 |
|
5 |
Văn học |
7229030 |
B00, C00, A01, D01 |
|
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
B00, C00, A01, D01 |
|
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D04, D07 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, B00 |
Ghi chú: Các tổ hợp môn thi theo khối do Bộ GD&ĐT quy định
Tổ hợp môn theo khối xét tuyển |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
A00 |
Toán |
Vật lí |
Hóa học |
A01 |
Toán |
Vật lí |
Tiếng Anh |
A02 |
Toán |
Vật lí |
Sinh học |
B00 |
Toán |
Hóa học |
Sinh học |
C00 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Địa lí |
D01 |
Toán |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
D04 |
Ngữ văn |
Toán |
Tiếng Trung |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
D90 |
Toán |
Tiếng Anh |
Khoa học tự nhiên |
D91 |
Toán |
Tiếng Pháp |
Khoa học tự nhiên |
D93 |
Toán |
Tiếng Nga |
Khoa học tự nhiên |
D11 |
Ngữ văn |
Vật lí |
Tiếng Anh |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
a. Thời gian nhận hồ sơ
Đối với thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2017 trở về trước: Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 10/05/2018.
Đối với các thí sinh thi tốt nghiệp năm 2018: Truờng nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày có kết quả tốt nghiệp đến hết ngày 30/11/2018.
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gián tiếp (qua bưu điện) về địa chỉ:
Cơ sở 2: Trường đại học Phan Châu Trinh - Số 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, Thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
b. Thời gian nhập học
Đợt 1: Từ ngày 24/07/2018 đến ngày 28/07/2018
Đợt 2: Từ ngày 01/08/2018 đến ngày 30/08/2018
Đợt 3: Từ ngày 01/09/2018 đến ngày 30/10/2018
c. Quy trình tuyển sinh
Bước 1: Nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển, bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển;
Phiếu điểm (Nếu xét tuyển dựa vào điểm thi kỳ thi quốc gia 2018)
02 ảnh 4x6 (mới chụp trong vòng 6 tháng trở lại đây);
Học bạ THPT/BTVH (bản sao có chứng thực);
Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc, email của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
Bước 2: Xét hồ sơ
Hồ sơ phải thỏa mãn ngưỡng tối thiểu về học lực (nếu xét tuyển theo học bạ) hoặc theo qui định của Bộ GDĐT (nếu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi quốc gia)
Bước 3: Xét tuyển
Xét tuyển theo nguyên tắc lấy từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Bước 4: Thông báo kết quả xét tuyển và gửi Giấy báo nhập học
Thông báo kết quả xét tuyển trên trang web của nhà trường và các phương tiện truyền thông khác.
Nhà trường gửi Giấy báo nhập học cho những thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ của thí sinh đã cung cấp
2.8. Chính sách ưu tiên:
Áp dụng chính sách điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Đối với ngày Y khoa: 30,0 triệu/ 1 học kỳ
- Đối với các ngành còn lại: 5,5 triệu / 1 học kỳ
Theo TTHN