Phương án tuyển sinh Đại học Đại Nam 2018
Mã trường: DDN 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo điều 6 quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: + Phương thức ...
Mã trường: DDN
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo điều 6 quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: + Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | 30 | D01 | D09 | D11 | D14 |
1.2
|
Ngôn ngữ Trung quốc | 7220401 | 20 | 30 | D01 | D09 | D65 | D71 |
1.3
|
Quan hệ công chúng | 7320108 | 20 | 30 | C00 | C19 | C20 | D15 |
1.4
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 100 | A00 | C03 | D01 | D10 |
1.5
|
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 35 | 65 | A01 | A10 | C14 | D01 |
1.6
|
Kế toán | 7340301 | 40 | 70 | A01 | A10 | C14 | D01 |
1.7
|
Luật kinh tế | 7380107 | 50 | 100 | A08 | A09 | C00 | C19 |
1.8
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 35 | 65 | A00 | A10 | D84 | K01 |
1.9
|
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 20 | 30 | H06 | H08 | V00 | V01 |
1.10
|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 25 | 45 | A00 | A01 | A10 | C14 |
1.11
|
Dược học | 7720201 | 100 | 200 | A00 | A11 | B00 | D07 |
1.12
|
Điều dưỡng | 7720301 | 50 | 150 | B00 | C14 | D07 | D66 |
1.13
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | 100 | A07 | A08 | C00 | D01 |
Tổng: | 515 | 1.015 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
+ Theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia: căn cứ kết quả thi THPT quốc gia, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 16/7/2018.
+ Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT là tổng điểm trung bình học tập 03 môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm, có hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã số trường: DDN
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
TT |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
MÃ TỔ HỢP MÔN |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
A00 D01 C03 D10 |
2 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
D01 A01 A10 C14 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
A01 D01 A10 C14 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán, Lịch sử, Địa lý Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
A07 A08 D01 C00 |
5 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C00 A08 A09 C19 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Tiếng Anh, Tin học (*) Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
A00 K01 A10 D84 |
7 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 C14 |
8 |
Kiến trúc |
7580102 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*) Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật (*) |
V00 V01 H08 H06 |
9 |
Dược học |
7720201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A00 D07 B00 A11 |
10 |
Điều dưỡng |
7720301 |
Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
B00 D07 D66 C14 |
11 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
C00 D15 C19 C20 |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D11 |
13 |
Ngôn ngữ Trung |
7220204 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung, Giáo dục công dân |
D01 D09 D65 D71 |
(*) Môn thi năng khiếu:
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc: thi môn vẽ mỹ thuật
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Hồ sơ xét tuyển:
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).
- Học bạ THPT (phô tô công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
2.7.2. Thời gian nhận hồ sơ: theo các đợt tuyển
Đợt 1: 20/3/2018 – 20/5/2018 dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 trở về trước.
Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018 chưa có học bạ, bằng tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng) từ ngày 01/7/2018 – 15/07/2018.
Đợt chính thức: 16/7/2018 – 10/8/2018
2.7.3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:
Địa điểm: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi.
Phương thức:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam.
+ Gửi phát nhanh qua bưu điện về: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. Số điện thoại: 024.3555 77 99
+ Đăng ký trực tuyến (online): Thí sinh vào website tuyển sinh của Trường (http://dainam.edu.vn; http://tuyensinh.dainam.edu.vn), để được cung cấp điền hồ sơ trực tuyến (online);
2.7.4. Thi môn năng khiếu: Nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu (áp dụng cho cả 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả thi THPT quốc gia và theo kết quả học tập THPT lớp 12):
+ Lịch thi:
Ngày thi: 06/07/2018
Công bố kết quả: 10/7/2018
+ Lệ phí thi: 200.000đ/môn thi;
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Miễn phí xét tuyển
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học phí theo tháng (mỗi năm học 10 tháng) đối với từng ngành:
- Ngành Dược học : 2,400,000đ/tháng
- Ngành Điều dưỡng : 1,900,000đ/tháng
- Ngành Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ hành : 1,500,000đ/tháng
- Các ngành còn lại : 1,200,000đ/tháng
Mức học phí duy trì ổn định trong toàn khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không quá 10%;
Theo TTHN