Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai 2018
Mã Trường: DNU 2.1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; không trong thời gian bị truy tố hình sự; có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện ...
Mã Trường: DNU
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; không trong thời gian bị truy tố hình sự; có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia.
2.3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
2.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh chính quy
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non (SP) |
90 |
I |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học (SP) |
105 |
I |
|
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
30 |
I |
|
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
I |
|
5 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
20 |
I |
365 |
6 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
20 |
I |
|
7 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
30 |
I |
|
8 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
20 |
I |
|
9 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
30 |
I |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
150 |
VII |
150 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
150 |
III |
300 |
12 |
7340301 |
Kế toán |
150 |
III |
|
13 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
70 |
I |
|
14 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học |
60 |
I |
|
15 |
51140206 |
Giáo dục Thể chất |
20 |
I |
|
16 |
51140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
20 |
I |
230 |
17 |
51140210 |
Sư phạm Tin học |
20 |
I |
|
18 |
51140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
20 |
I |
|
19 |
51140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
20 |
I |
|
2.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh bằng 2 chính quy
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
50 |
VII |
100 |
12 |
7340301 |
Kế toán |
50 |
III |
2.4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh VLVH
+ Hệ vừa làm vừa học khối ngành sư phạm: 200 học viên
- Hệ vừa Đại học liên thông: 150 học viên
- Cao đẳng : 50 học viên
+ Hệ vừa làm vừa học khối ngành ngoài sư phạm: 250 học viên
- Đại học liên thông: 100 học viên
- Đại học VHVL: 150 học viên
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh dự thi phải tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia và đạt điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đáp ứng các điều kiện về đối tượng tuyển sinh mục 2.1.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
MST: DNU
Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non (SP) |
- Toán, Văn, NĂNG KHIẾU (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm) |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học (SP) |
- Toán, Vật lí, Hóa học |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
- Toán, Vật lí, Hóa học |
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Toán, Vật lí, Hóa học |
5 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
- Toán, Vật lí, Hóa học |
6 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
- Toán, Hóa học, Sinh học |
7 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
8 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
9 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
11 |
7340301 |
Kế toán |
-Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
- Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm) - Ngữ văn, Sử, NĂNG KHIẾU (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm) |
14 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học |
- Toán, Vật lí, Hóa học |
15 |
51140206 |
Giáo dục Thể chất |
- Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU(Chạy cự ly ngắn, Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thanh gióng) - Toán, Lý, NĂNG KHIẾU(Chạy cự ly ngắn, Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thanh gióng) |
16 |
51140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 1 (Hình họa chì), NĂNG KHIẾU 2 (Trang trí) |
17 |
51140210 |
Sư phạm Tin học |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 |
51140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
- Văn, NĂNG KHIẾU 1(Thẩm âm - Tiết tấu), NĂNG KHIẾU 2 ( Thanh nhạc) - Toán, NĂNG KHIẾU 1(Thẩm âm - Tiết tấu), NĂNG KHIẾU 2 ( Thanh nhạc) |
19 |
51140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
- Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.
- Các môn NĂNG KHIẾU (ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Thể chất), môn NĂNG KHIẾU 2 (Sư phạm Mỹ thuật), môn TIẾNG ANH (ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn Ngữ Anh) nhân hệ số 2
- Các điều kiện phụ trong xét tuyển: không.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Hình thức xét tuyển: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Cơ sở 1: Số 4, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phổ Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua bưu điện (thời gian căn cứ trên dấu bưu điện). Dữ liệu hồ sơ xét tuyển cập nhật trên website theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Kết quả từng đợt xét tuyển (điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển) công khai trên website của Trường tại địa chỉ: http://www.dnpu.edu.vn.
- Thời gian: Tổ chức xét tuyển các đợt theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh hội đủ các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh và Thông báo về điều kiện tuyển thẳng của nhà trường. Riêng đối với học sinh khuyết tật đã được công nhận đạt yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia và đạt kết quả học tập lớp 12 từ mức trung bình trở lên.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Thí sinh trúng tuyển các ngành sư phạm không phải đóng học phí; thí sinh trúng tuyển các ngành khác hực hiện mức thu học phí theo quy định đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai thông qua.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định)....
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các bổ sung trong năm
3.1 Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 22/8/2018 - 30/8/2018
3.2 Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 03/9/2018 - 07/9/2018
3.3 Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 10/9/2018 - 14/9/2018
Theo TTHN