Đại học Sư phạm Hà Nội công bố phương án tuyển sinh 2018
Mã Trường: SPH 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2.3. Phương thức tuyển sinh: có 3 phương thức tuyển sinh: - Xét tuyển: Trường dựa vào kết quả kỳ thi ...
Mã Trường: SPH
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: có 3 phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển thẳng: Xem cụ thể tại mục 2.8
- Tổ chức thi tuyển sinh riêng (không lấy kết quả thi THPTQG): các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất (chi tiết xem thông tin trong Thông báo số: 284 ngày 29 tháng 03 năm 2018 của trường ĐHSP Hà Nội về việc Tổ chức thi tuyển sinh riêng các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất và thi môn năng khiếu tuyển sinh vào ngành GDMN, GDMN-TA).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành. Tổng chỉ tiêu: 2900
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành I: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành IV,V,VII: Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 16.5 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực nếu có)
- Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Trường xét tuyển theo từng ngành.
- Tiêu chí xét tuyển chính: Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theo tổng kết quả thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
- Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định mà vẫn còn chỉ tiêu nhưng xét đến mức điểm tiếp theo số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại thì thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.
- Tiêu chí xét tuyển phụ :
+ Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 1 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.
+ Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 2 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển. Xét tiêu chí 2 khi sử dụng tiêu chí 1 mà vẫn còn nhiều thí sinh bằng điểm nhau và số lượng vượt chỉ tiêu cần tuyển.
STT |
Tên trường. Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Chỉ tiêu XTT2 |
Tổng chỉ tiêu |
Môn thi ưu tiên XT 1 |
Môn thi ưu tiên XT 2 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
2900 |
|||||
Mã trường: SPH Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, HN Điện thoại: 024.37547121; 0916505815; 0916399262 Website: www.hnue.edu.vn Nhóm ngành I |
1415 |
|||||
1 |
- SP Toán học |
7140209 |
120 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140209A |
30 |
120 |
Toán |
Vật lí |
|
2 |
- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
7140209 |
6 |
25 |
||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140209B |
10 |
Toán |
Vật lí |
||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7140209C |
9 |
Toán |
Vật lí |
||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7140209D |
6 |
Toán |
Tiếng Anh |
||
3 |
- SP Tin học |
7140210 |
35 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140210A |
6 |
30 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7140210B |
5 |
Toán |
Tiếng Anh |
||
4 |
- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) |
7140210 |
25 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140210C |
3 |
13 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7140210D |
12 |
Toán |
Tiếng Anh |
||
5 |
- SP Vật lý |
7140211 |
10 |
80 |
||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140211A |
55 |
Vật lí |
Toán |
||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7140211B |
15 |
Vật lí |
Toán |
||
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
7140211C |
10 |
Vật lí |
Toán |
||
6 |
- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
7140211 |
25 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140211D |
5 |
Vật lí |
Toán |
||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7140211E |
5 |
15 |
Vật lí |
Tiếng Anh |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
7140211G |
5 |
Vật lí |
Toán |
||
7 |
- SP Hoá học |
7140212 |
80 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140212A |
20 |
80 |
Hoá học |
Toán |
|
8 |
- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
7140212 |
25 |
|||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
7140212B |
5 |
25 |
Hoá học |
Tiếng Anh |
|
9 |
- SP Sinh học |
7140213 |
60 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140213A |
10 |
Hoá học |
Toán |
||
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
7140213B |
5 |
45 |
Sinh học |
Hoá học |
|
Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) |
7140213C |
5 |
Ngữ văn |
Sinh học |
||
10 |
- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) |
7140213 |
25 |
|||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
7140213D |
3 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
7140213F |
4 |
18 |
Tiếng Anh |
Sinh học |
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
7140213E |
4 |
Tiếng Anh |
Toán |
||
11 |
- SP Công nghệ |
7140246 |
90 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140246A |
5 |
50 |
Vật lí |
Toán |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A(01) |
7140246B |
20 |
Vật lí |
Toán |
||
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
7140246C |
20 |
Vật lí |
Toán |
12 |
- SP Ngữ văn |
7140217 |
145 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7140217C |
30 |
90 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140217D |
55 |
Ngữ văn |
Toán |
||
13 |
- SP Lịch sử |
7140218 |
70 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7140218C |
5 |
65 |
Lịch sử |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) |
7140218D |
5 |
Lịch sử |
Ngữ văn |
||
14 |
- SP Địa lý |
7140219 |
80 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140219A |
15 |
Toán |
Vật lí |
||
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) |
7140219B |
15 |
Địa lí |
Toán |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7140219C |
10 |
50 |
Địa lí |
Ngữ văn |
|
15 |
- Giáo dục công dân |
7140204 |
80 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) |
7140204A |
20 |
GDCD |
Ngữ văn |
||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) |
7140204B |
25 |
GDCD |
Ngoại ngữ |
||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140204D |
5 |
35 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
|
16 |
- Giáo dục chính trị |
7140205 |
55 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) |
7140205A |
15 |
GDCD |
Ngữ văn |
||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) |
7140205B |
20 |
GDCD |
Ngoại ngữ |
||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140205D |
5 |
20 |
Ngoại ngữ |
Toán |
|
17 |
- SP Tiếng Anh |
7140231 |
60 |
|||
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) |
7140231 |
20 |
60 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
|
18 |
- SP Tiếng Pháp |
7140233 |
30 |
|||
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
7140233D |
9 |
26 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44) |
7140233C |
4 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
||
19 |
- SP Am nhạc (Trường tự tổ chức tuyên sinh) |
7140221 |
25 |
|||
Thẩm âm và tiết tấu, HÁT |
7140221 |
25 |
HÁT |
Thâm âm và tiết tấu |
||
20 |
- SP Mĩ thuật (Trường tự tổ chức tuyên sinh) |
7140222 |
25 |
|||
HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí |
7140222 |
25 |
HINH HOẠ CHÌ |
Trang trí |
||
21 |
- Giáo dục The chất (Trường tự tổ chức tuyên sinh) |
7140206 |
45 |
|||
BẬT XA, Chạy 100m |
7140206 |
45 |
BẬT XA |
Chạy |
||
22 |
- Giáo dục Mầm non |
7140201 |
40 |
|||
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
7140201A |
40 |
Năng khiếu |
Ngữ văn |
||
XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
10 |
Ngữ văn |
Toán |
|||
23 |
- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
7140201 |
30 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) |
7140201B |
15 |
Tiếng Anh |
Năng khiếu |
||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) |
7140201C |
15 |
Tiếng Anh |
Năng khiếu |
||
XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
5 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
|||
24 |
- Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
40 |
|||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140202A |
10 |
35 |
Ngữ văn |
Toán |
|
Vật lí,Ngữ văn, Ngoại ngữ (D11,D52,D54) |
7140202B |
5 |
Ngữ văn |
Vật lí |
||
25 |
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
7140202 |
30 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7140202D |
25 |
Tiếng Anh |
Toán |
Vật lí, Ngữ văn, Tiêng Anh (D11) |
7140202C |
5 |
Tiêng Anh |
Vật lí |
||
26 |
- Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
35 |
|||
Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) |
7140203B |
10 |
Ngữ văn |
Sinh học |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7140203C |
5 |
17 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140203D |
8 |
Ngữ văn |
Toán |
||
27 |
- Quản lí giáo dục |
7140114 |
35 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140114A |
10 |
Toán |
Vật lí |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7140114C |
15 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140114D |
10 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
||
Nhóm ngành IV: |
200 |
|||||
28 |
- Hóa học |
7440112 |
100 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7440112 |
30 |
100 |
Hoá học |
Toán |
|
29 |
- Sinh học |
7420101 |
100 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7420101A |
15 |
Hoá học |
Toán |
||
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
7420101B |
20 |
70 |
Sinh học |
Toán |
|
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) |
7420101C |
15 |
Địa lí |
Ngữ văn |
||
Nhóm ngành V: |
220 |
|||||
30 |
- Toán học |
7460101 |
20 |
100 |
||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7460101B |
50 |
Toán |
Vật lí |
||
Toán, Vật lí, Tiêng Anh (A01) |
7460101C |
20 |
Toán |
Vật lí |
||
Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (D01) |
7460101D |
30 |
Toán |
Tiêng Anh |
||
31 |
- Công nghê thông tin |
7480201 |
120 |
|||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7480201A |
16 |
90 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiêng Anh (A01) |
7480201B |
30 |
Toán |
Tiêng Anh |
||
Nhóm ngành VII: |
800 |
|||||
32 |
- Việt Nam học |
7310630 |
120 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
7310630B |
15 |
Ngữ văn |
Địa lí |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7310630C |
45 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7310630D |
60 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
||
33 |
- Văn học |
7229030 |
100 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7229030C |
10 |
60 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7229030D |
40 |
Ngữ văn |
Toán |
||
34 |
- Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
100 |
|||
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) |
7220201 |
30 |
100 |
Tiêng Anh |
Ngữ văn |
|
35 |
- Triêt học |
7229001 |
100 |
|||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
7229001B |
15 |
35 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7229001C |
45 |
Ngữ văn |
Địa lí |
||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7229001D |
20 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
||
36 |
- Chính trị học (Kinh tê chính trị Mác - Lênin) |
7310201 |
100 |
|||
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) |
7310201A |
30 |
Toán |
GDCD |
||
Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D84,D86,D87) |
7310201B |
30 |
Toán |
Ngoại ngữ |
||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7310201D |
5 |
40 |
Ngoại ngữ |
Toán |
|
37 |
- Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
7310401 |
120 |
|||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
7310401A |
20 |
Ngữ văn |
Toán |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7310401c |
iS |
70 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7310401D |
30 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
||
3S |
- Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
40 |
|||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
7310403A |
10 |
Ngữ văn |
Toán |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7310403C |
10 |
20 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7310403D |
10 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
||
39 |
- Công tác xã hội |
7760101 |
120 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) |
7760101B |
20 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7760101C |
30 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7760101D |
10 |
70 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
Chú ý:
- Các ngành SP Toán hoc, SP Tin hoc, SP Vát lý, SP Hoá hoc và SP Sinh hoc có 2 chương trình đào tạo; chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).
- Chương trình Giáo duc Mầm non - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.
- Chương trình Giáo duc Tiểu hoc - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
- Ngành Sư phạm Công nghê: đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông
- Ngành Giáo duc Đăc biêt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo duc Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Thí sinh dự thi vào các ngành Giáo duc Thể chất, SP Âm nhạc và SPMỹ thuật phải có điểm trung bình chung cả năm lớp 12 môn Ngữ văn hoặc Toán đạt từ 6.5 điểm trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Sinh viên học các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành IV, V, VII phải đóng học phí.
*. Các môn thi năng khiếu:
- Ngành SP Âm nhạc: Môn Thâm âm và Tiết tấu (hê số 1); môn Hát (hê số 2).
- Ngành SP Mỹ thuát: Môn Hình hoạ chì (tượng chân dung người- hê số 2); Môn Trang trí ( hê số 1).
- Ngành Giáo duc thể chất: Tại chỗ Bật xa(hê số 2) và Chạy 100m.
- Ngành Giáo duc Mầm non, Giáo duc Mầm non - SP Tiếng Anh; Hát, Kể chuyện và đọc diễn cảm (hê số 1)
*. Thời gian thi các môn năng khiếu; từ ngày 01/07/201S đến 04/07/201S tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
Các thí sinh dự thi vào các ngành có môn thi năng khiếu phải nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu và lệ phí thi năng khiếu từ ngày 20/04/201S đến hết ngày 2S/06/201S (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ). Xem chi tiết thông tin trong Thông báo số: 2S4 ngày 29 tháng GS năm 2018 của trường ĐHSP Hà Nội về viêc Tổ chức thi tuyển sinh riêng các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất và thi môn năng khiếu tuyển sinh vào ngành GDMN, GDMN-TA.
Ghi chủ: Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dung môn Ngoại ngữ của Trường Đại hoc Sư phạm Hà Nội là tiếng Anh, tiếng Nga hoăc tiếng Pháp.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơĐKXT/thi tuyển; các điều kiên xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1. Đối với các ngành trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
- Thời gian đăng kỷ xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng kỷ xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Xem mục 2.6
2.7.2 Đối với các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật và Giáo dục thể chất: trường tổ chức thi tuyên sinh riêng.