Những cụm động từ Phrasal verb thường gặp trong tiếng Anh - Phần 3
Phrasal Verb là những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh rất nhiều. Bài viết này là phần tiếp theo và cũng là phần cuối của “Những cụm động từ Phrasal Verb thường gặp trong tiếng Anh”. Bạn đã học thuộc những cụm động từ ở các bài trước chưa? Cùng take note lại những cụm động ...
Phrasal Verb là những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh rất nhiều. Bài viết này là phần tiếp theo và cũng là phần cuối của “Những cụm động từ Phrasal Verb thường gặp trong tiếng Anh”. Bạn đã học thuộc những cụm động từ ở các bài trước chưa? Cùng take note lại những cụm động từ mới của bài hôm nay nha!
Cùng học Phrasal Verb (Nguồn: Blogspot)
Cụm động từ Phrasal Verbs thường gặp trong tiếng Anh
Pick sb up: đi đón ai
Pick sth up: lượm/nhặt vật gì đó
Put sb down: hạ thấp/ đánh giá thấp ai đó (giá trị con người)
Put sb off: làm mất hứng, không vui
Put sth off: trì hoãn/tạm ngưng việc gì
Put sth on: mặc vào (clothes/shoes…)
Put sth away: cất đi
Put up with sb/ sth: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Run into sth/ sb: vô tình gặp được ai/điều gì
Run out of sth: hết (số lượng,…)
Set sb up: gài tội/đưa ai đó vào tròng
Set up sth: thiết lập/thành lập
Settle down: định cư/ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang/khoác lác
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Take away (take sth away from sb): lấy đi cái gì đó của ai
Take off: cất cánh (nếu chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
Take sth off: cởi ra
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích, môn học…)
Talk sb in to s.th: dụ dỗ ai làm cái gì đó
Tell sb off: la rầy/quát mắng
Turn around: quay đầu lại
Turn up: vặn lớn lên
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt
Turn on: mở
Turn sth/sb down: từ chối không làm gì
Wake up: (tự) thức dậy (by myself)
Wake s.o up: đánh thức ai dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (nếu chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, nếu là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work sth out: suy ra được/tính toán được
Cụm động từ thường gặp (Nguồn: Wordpress)
Vậy là đã hoàn thành "Những cụm động từ Phrasal verb thường gặp trong tiếng Anh" rồi. Bạn có đếm thử lại chúng mình đã học được tất cả bao nhiêu cụm động từ mới chưa? Cùng học Phrasal verb thật vui nha!
Nguồn Oxford.