23/04/2018, 21:31

Giải bài 21, 23, 24 trang 8 Sách bài tập Toán 8 tập 1

Câu 21 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính nhanh: a. 85.12,7+5.3.12,7 b. 52.143 52.39 8.26 Giải: a. 85.12,7+5.3.12,7=12,7.(85+5.3)=12,7.100=1270 b. 52.143−52.39−8.26=52.143−52.39−52.4 =52.(143−39−4)=52.100=5200 Câu 23 ...

Câu 21 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tính nhanh:

a. 85.12,7+5.3.12,7

b. 52.143  52.39  8.26

Giải:

a. 85.12,7+5.3.12,7=12,7.(85+5.3)=12,7.100=1270

b. 52.143−52.39−8.26=52.143−52.39−52.4

=52.(143−39−4)=52.100=5200


Câu 23 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. ({x^2} + xy + x)  tại (x = 77)  và (y = 22)

b. (xleft( {x - y} ight) + yleft( {y - x} ight))  tại (x = 53)  và (y = 3)

Giải:

a. ({x^2} + xy + x) ( = xleft( {x + y + 1} ight))

Thay (x = 77;y = 22)  vào biểu thức ta có:

(xleft( {x + y + 1} ight) = 77.left( {77 + 22 + 1} ight) = 77.100 = 7700)

b. (xleft( {x - y} ight) + yleft( {y - x} ight)) ( = xleft( {x - y} ight) - yleft( {x - y} ight) = left( {x - y} ight)left( {x - y} ight) = {left( {x - y} ight)^2})

Thay (x = 53;y = 3)  vào biểu thức ta có: ({left( {x - y} ight)^2} = {left( {53 - 3} ight)^2} = {50^2} = 2500)

Câu 24 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm (x)  biết:

a. (x + 5{x^2} = 0)

b. (x + 1 = {left( {x + 1} ight)^2})

c. ({x^3} + x = 0)

Giải:

a. (x + 5{x^2} = 0)

( Rightarrow xleft( {1 + 5x} ight) = 0 Rightarrow x = 0)  hoặc (1 + 5x = 0)

(1 = 5x = 0 Rightarrow x =  - {1 over 5})

Vậy (x = 0)  hoặc (x =  - {1 over 5})

b. (x + 1 = {left( {x + 1} ight)^2})

( Rightarrow {left( {x + 1} ight)^2} - left( {x + 1} ight) = 0 Rightarrow left( {x + 1} ight)left[ {left( {x + 1} ight) - 1} ight] = 0)

( Rightarrow left( {x + 1} ight).x = 0 Rightarrow x = 0) hoặc (x + 1 = 0)

(x + 1 = 0 Rightarrow x =  - 1)

Vậy (x = 0)  hoặc (x =  - 1)

c. ({x^3} + x = 0) ( Rightarrow xleft( {{x^2} + 1} ight) = 0)

Vì ({x^2} ge 0 Rightarrow {x^2} + 1 ge 1)  với mọi (x Rightarrow x = 0)

Zaidap.com

0