Điểm chuẩn trường Đại Học Tôn Đức Thắng - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 N52380101 Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; C01 16
2 N52380101 Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A01; D01 15
3 N52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; C01 15
4 N52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A01; D01 16
5 N52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; A01; C01; D01 15
6 N52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; C01 16
7 N52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A01; D01 15
8 N52220201 Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) D01; D11 16
9 M52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01 ---
10 M52520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01 ---
11 M52480103 Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01 ---
12 M52440301 Khoa học môi trường (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; B00; C02 ---
13 M52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01; D01 ---
14 F52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao A00; A01; C01 17
15 F52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao A00; A01; C01 17
16 F52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
17 F52520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
18 F52480103 Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) A00; A01; C01 ---
19 F52480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17.5
20 F52440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) B00; C02 16.5
21 F52440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) A00 16
22 F52420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) D08 18
23 F52420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A00; B00 17
24 F52380101 Luật (Chất lượng cao) C01 19
25 F52380101 Luật (Chất lượng cao) A00; A01; D01 17.5
26 F52340301 Kế toán (Chất lượng cao) A00; C01 18.25
27 F52340301 Kế toán (Chất lượng cao) A01; D01 18
28 F52340201 Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) A00; C01 18.5
29 F52340201 Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) A01; D01 18.25
30 F52340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00; C01 19.5
31 F52340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01; D01 19
32 F52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Chất lượng cao) A00; A01; C01; D01 19
33 F52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) (Chất lượng cao) A00; A01; C01; D01 19
34 F52220201 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; D11 18.5
35 F52220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Chất lượng cao) A01; C00; C01; D01 16
36 B52480103 Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01 ---
37 B52420201 Công nghệ sinh học (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; B00; D08 ---
38 B52380101 Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01; D01 ---
39 B52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01; D01 ---
40 B52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01; D01 ---
41 B52220201 Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) D01; D11 ---
42 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; C02 17
43 7760101 Công tác xã hội C00; C01; D01 17.75
44 7760101 Công tác xã hội A01 18
45 7720401 Dược học B00 23.5
46 7720401 Dược học A00 23
47 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 17
48 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng C01 20
49 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A01 19
50 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00 19.5
51 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 17.5
52 7580102 Kiến trúc V00; V01 20
53 7520301 Kỹ thuật hóa học C02 20
54 7520301 Kỹ thuật hóa học B00 19.75
55 7520301 Kỹ thuật hóa học A00 20
56 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01 19.5
57 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 19
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 20
59 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01 18
60 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử C01 19.5
61 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A01 19
62 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00 20
63 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C02 18
64 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00 17.5
65 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01 ---
66 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01 ---
67 7480101 Khoa học máy tính C01 20
68 7480101 Khoa học máy tính A01 18.75
69 7480101 Khoa học máy tính A00 19.75
70 7460201 Thống kê A00; A01; C01 17
71 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; C01 17
72 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02 18
73 7420201 Công nghệ sinh học D08 21
74 7420201 Công nghệ sinh học B00 20.5
75 7420201 Công nghệ sinh học A00 21.25
76 7380101 Luật D01 19
77 7380101 Luật C00 22
78 7380101 Luật A01 19.25
79 7380101 Luật A00 20.5
80 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; C01; D01 17
81 7340301 Kế toán A00; C01 20.5
82 7340301 Kế toán A01; D01 19.75
83 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01 20.5
84 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; D01 19.5
85 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C01 21.5
86 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 21.75
87 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01 20.75
88 7340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00; C01 21
89 7340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A01; D01 20
90 7340101 Quản trị kinh doanh C01 21.5
91 7340101 Quản trị kinh doanh A00 21.25
92 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01 20.5
93 7310301 Xã hội học C00; C01 18.25
94 7310301 Xã hội học A01; D01 17.5
95 7220343 Quản lý thể dục thể thao* A01; D01; T00; T01 17
96 7220204D Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) D01; D04; D11; D55 18.5
97 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 18.5
98 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 20.5
99 7220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) C00; C01 19.5
100 7220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; D01 19
101 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) C00; C01 19.5
102 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) A01; D01 19
103 7210405 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 18.25
104 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 17.5
105 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 18.25
106 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 17.5
0