06/06/2018, 14:25
Điểm chuẩn trường Đại Học Tôn Đức Thắng - 2016
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | N52380101 | Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A00; C01 | 16 | |
| 2 | N52380101 | Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A01; D01 | 15 | |
| 3 | N52340301 | Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A00; C01 | 15 | |
| 4 | N52340301 | Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A01; D01 | 16 | |
| 5 | N52340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 6 | N52340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A00; C01 | 16 | |
| 7 | N52340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | A01; D01 | 15 | |
| 8 | N52220201 | Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) | D01; D11 | 16 | |
| 9 | M52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01 | --- | |
| 10 | M52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01 | --- | |
| 11 | M52480103 | Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01 | --- | |
| 12 | M52440301 | Khoa học môi trường (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; B00; C02 | --- | |
| 13 | M52340301 | Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
| 14 | F52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 17 | |
| 15 | F52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 17 | |
| 16 | F52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 | |
| 17 | F52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 | |
| 18 | F52480103 | Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | --- | |
| 19 | F52480101 | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17.5 | |
| 20 | F52440301 | Khoa học môi trường (Chất lượng cao) | B00; C02 | 16.5 | |
| 21 | F52440301 | Khoa học môi trường (Chất lượng cao) | A00 | 16 | |
| 22 | F52420201 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | D08 | 18 | |
| 23 | F52420201 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | A00; B00 | 17 | |
| 24 | F52380101 | Luật (Chất lượng cao) | C01 | 19 | |
| 25 | F52380101 | Luật (Chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 17.5 | |
| 26 | F52340301 | Kế toán (Chất lượng cao) | A00; C01 | 18.25 | |
| 27 | F52340301 | Kế toán (Chất lượng cao) | A01; D01 | 18 | |
| 28 | F52340201 | Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) | A00; C01 | 18.5 | |
| 29 | F52340201 | Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) | A01; D01 | 18.25 | |
| 30 | F52340120 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A00; C01 | 19.5 | |
| 31 | F52340120 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A01; D01 | 19 | |
| 32 | F52340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
| 33 | F52340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) (Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
| 34 | F52220201 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01; D11 | 18.5 | |
| 35 | F52220113D | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Chất lượng cao) | A01; C00; C01; D01 | 16 | |
| 36 | B52480103 | Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01 | --- | |
| 37 | B52420201 | Công nghệ sinh học (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; B00; D08 | --- | |
| 38 | B52380101 | Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
| 39 | B52340301 | Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
| 40 | B52340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
| 41 | B52220201 | Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) | D01; D11 | --- | |
| 42 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; C02 | 17 | |
| 43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C01; D01 | 17.75 | |
| 44 | 7760101 | Công tác xã hội | A01 | 18 | |
| 45 | 7720401 | Dược học | B00 | 23.5 | |
| 46 | 7720401 | Dược học | A00 | 23 | |
| 47 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 17 | |
| 48 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | C01 | 20 | |
| 49 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A01 | 19 | |
| 50 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 19.5 | |
| 51 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 17.5 | |
| 52 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01 | 20 | |
| 53 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | C02 | 20 | |
| 54 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00 | 19.75 | |
| 55 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00 | 20 | |
| 56 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01 | 19.5 | |
| 57 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 19 | |
| 58 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 20 | |
| 59 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01 | 18 | |
| 60 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | C01 | 19.5 | |
| 61 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 19 | |
| 62 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20 | |
| 63 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C02 | 18 | |
| 64 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 17.5 | |
| 65 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01 | --- | |
| 66 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01 | --- | |
| 67 | 7480101 | Khoa học máy tính | C01 | 20 | |
| 68 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 18.75 | |
| 69 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00 | 19.75 | |
| 70 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; C01 | 17 | |
| 71 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; C01 | 17 | |
| 72 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C02 | 18 | |
| 73 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D08 | 21 | |
| 74 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 20.5 | |
| 75 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 21.25 | |
| 76 | 7380101 | Luật | D01 | 19 | |
| 77 | 7380101 | Luật | C00 | 22 | |
| 78 | 7380101 | Luật | A01 | 19.25 | |
| 79 | 7380101 | Luật | A00 | 20.5 | |
| 80 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 81 | 7340301 | Kế toán | A00; C01 | 20.5 | |
| 82 | 7340301 | Kế toán | A01; D01 | 19.75 | |
| 83 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01 | 20.5 | |
| 84 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01; D01 | 19.5 | |
| 85 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C01 | 21.5 | |
| 86 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 21.75 | |
| 87 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01 | 20.75 | |
| 88 | 7340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A00; C01 | 21 | |
| 89 | 7340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A01; D01 | 20 | |
| 90 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01 | 21.5 | |
| 91 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 21.25 | |
| 92 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 20.5 | |
| 93 | 7310301 | Xã hội học | C00; C01 | 18.25 | |
| 94 | 7310301 | Xã hội học | A01; D01 | 17.5 | |
| 95 | 7220343 | Quản lý thể dục thể thao* | A01; D01; T00; T01 | 17 | |
| 96 | 7220204D | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) | D01; D04; D11; D55 | 18.5 | |
| 97 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 18.5 | |
| 98 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 20.5 | |
| 99 | 7220113D | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | C00; C01 | 19.5 | |
| 100 | 7220113D | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; D01 | 19 | |
| 101 | 7220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | C00; C01 | 19.5 | |
| 102 | 7220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | A01; D01 | 19 | |
| 103 | 7210405 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | 18.25 | |
| 104 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 17.5 | |
| 105 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 18.25 | |
| 106 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 17.5 |