06/06/2018, 14:03
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2017
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 17 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 20 | |
5 | 7340101C | Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) | A01; C01; D01; D96 | 17 | |
6 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 17.5 | |
7 | 7340115C | Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) | A01; C01; D01; D96 | 16.5 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
9 | 7340120C | Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) | A01; C01; D01; D96 | 16.5 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 19 | |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01; D01; D90 | 17 | |
12 | 7340201C | Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; C01; D01; D90 | 16.5 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; D01; D90 | 18.5 | |
14 | 7340301C | Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; C01; D01; D90 | 17.5 | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23.5 | |
16 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 21.5 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 17.5 | |
18 | 7420201C | Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 16.5 | |
19 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D90 | --- | |
20 | 7480103C | Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; C01; D01; D90 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; D90 | 20.75 | |
22 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
23 | 7510201C | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D90 | 18.75 | |
24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | |
25 | 7510202C | Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
27 | 7510203C | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D90 | 17 | |
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
29 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 17.5 | |
30 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 20.75 | |
31 | 7510301C | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
32 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 17.5 | |
33 | 7510302C | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
34 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
35 | 7510401C | Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 16.5 | |
36 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 17 | |
37 | 7510406C | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 16.5 | |
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20.75 | |
39 | 7540101C | Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
40 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | --- | |
41 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 20.75 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 17 | |
43 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | --- | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C01; D01; D96 | 20.5 | |
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01 | 20.5 | |
46 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01 | 20.5 | |
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 17 |