Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học ---
2 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 17
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 20.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20
5 7340101C Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) A01; C01; D01; D96 17
6 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 17.5
7 7340115C Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) A01; C01; D01; D96 16.5
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 19
9 7340120C Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) A01; C01; D01; D96 16.5
10 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 19
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01; D01; D90 17
12 7340201C Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; C01; D01; D90 16.5
13 7340301 Kế toán A00; C01; D01; D90 18.5
14 7340301C Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; C01; D01; D90 17.5
15 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.5
16 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 21.5
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17.5
18 7420201C Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 16.5
19 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 ---
20 7480103C Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; C01; D01; D90 18
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 20.75
22 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 21.5
23 7510201C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 18.75
24 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 19.5
25 7510202C Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 16.5
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22
27 7510203C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 17
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22
29 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 17.5
30 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 20.75
31 7510301C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 18
32 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 17.5
33 7510302C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 16.5
34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D90 18
35 7510401C Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 16.5
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 17
37 7510406C Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 16.5
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20.75
39 7540101C Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 19
40 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 ---
41 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 20.75
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 17
43 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 ---
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C01; D01; D96 20.5
45 7810201 Quản trị khách sạn A01 20.5
46 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01 20.5
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 17
0