06/06/2018, 14:03
Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2017
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 15.5 | xét theo họ bạ các môn học được tính gồm 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; C04; D01 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C03, D14 | --- | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D90; D96 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D90; D97 | --- | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; C01; C02; D01 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
15 | 7310301 | Xã hội học | C00; C14; C19; D01 | --- | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
16 | 7310401 | Tâm lý học | B00 | --- | |
17 | 7310401 | Tâm lý học | A00; C00; D01 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
18 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C14; C19; D01 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
21 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
22 | 7380101 | Luật | A00; C00; C14; D01 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B03; D08 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
28 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B03; D08 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B03; D08 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
31 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; B03; D08 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
32 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; B03; D08 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
33 | 7810101 | Du lịch | --- | ||
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C00; C04; C09 | 15.5 | Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) |
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | --- | ||
36 | 5140201 | Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) | --- | Tốt nghiệp THPT | |
37 | 5140202 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | --- | Tốt nghiệp THPT | |
38 | 5140231 | Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) | --- | Tốt nghiệp THPT |