08/02/2018, 15:18

Điểm chuẩn các trường CAND và điểm chuẩn 18 trường Quân đội 2017

Chiều 30/7, Tổng Tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trung tướng Phan Văn Giang đã công bố điểm chuẩn 18 trường quân đội. Theo đó, mức điểm chuẩn cao nhất của các trường quân đội 2017 lên đến 30 điểm. Đây là mức khá cao so với trước đây. Lưu ý các thí sinh khi biết điểm chuẩn các Trường Quân ...

Chiều 30/7, Tổng Tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trung tướng Phan Văn Giang đã công bố điểm chuẩn 18 trường quân đội. Theo đó, mức điểm chuẩn cao nhất của các trường quân đội 2017 lên đến 30 điểm. Đây là mức khá cao so với trước đây. Lưu ý các thí sinh khi biết điểm chuẩn các Trường Quân Đội nên tham khảo Cách làm tròn điểm của Yêu Tri Thức, ví như nhiều bạn hỏi được 29,95 điểm thì có đỗ không khi mà trường Quân đội lấy 30 điểm. Xin thưa là các bạn đã đỗ nhé.

Điểm chuẩn các trường Công an Nhân dân 2017 Học viện, Đại họcĐiểm chuẩn các trường Công an Nhân dân 2017 Học viện, Đại học

1. Điểm chuẩn Học viện Chính trị CAND năm 2017


Điểm chuẩn 18 trường Quân đội 2017

Tên trường/Đối tượng Tổ hợp Điểm trúng tuyển
 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
27.50
Thí sinh Nam miền Nam 25.25
Thí sinh Nữ miền Bắc 30.00
Thí sinh Nữ miền Nam 28.75
 2. HỌC VIỆN QUÂN Y
Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc A00 29.00
Thí sinh Nam miền Nam 27.25
Thí sinh Nữ miền Bắc 29.50
Thí sinh Nữ miền Nam 30.00
Tổ hợp B00
Thí sinh Nam miền Bắc B00 27.75
Thí sinh Nam miền Nam 27.00
Thí sinh Nữ miền Bắc 30.00
Thí sinh Nữ miền Nam 29.00
 3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngành Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam miền Bắc D01 25.00
Thí sinh Nam miền Nam 23.25
Thí sinh nữ 29.00
b) Ngành Ngôn ngữ Nga
Xét tiếng Anh
Thí sinh Nam miền Bắc D01 18.25
Thí sinh nữ 25.75
Xét tiếng Nga
Thí sinh Nam miền Bắc D02 19.50
Thí sinh nữ 27.50
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Xét tiếng Anh
Thí sinh Nam miền Bắc D01 18.75
Thí sinh Nam miền Nam 17.75
Thí sinh nữ 27.75
Xét tiếng Trung
Thí sinh Nam miền Bắc D04 23.75
Thí sinh nữ 27.25
d) Ngành Quan hệ Quốc tế
Thí sinh Nam miền Bắc D01 18.00
Thí sinh nữ 26.25
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật
Nam miền Bắc
A00,
A01
25.50
Nam miền Nam 25.50
 4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòng
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc C00 28.50
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
27.25
Thí sinh Nam Quân khu 5 26.75
Thí sinh Nam Quân khu 7 25.75
Thí sinh Nam Quân khu 9 C00 26.50
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc A01 24.50
Thí sinh Nam Quân khu 5 23.00
Thí sinh Nam Quân khu 7 23.25
Thí sinh Nam Quân khu 9 19.00
b) Ngành Luật
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc C00 28.25
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
27.00
Thí sinh Nam Quân khu 5 26.50
Thí sinh Nam Quân khu 7 25.50
Thí sinh Nam Quân khu 9 25.75
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc A01 24.25
Thí sính Nam Quân khu 5 22.75
Thí sinh Nam Quân khu 7 22.50
Thí sinh Nam Quân khu 9 18.50
 5. HỌC VIỆN HẬU CẦN
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
26.25
Thí sinh Nam miền Nam 24.25
 6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
26.75
Thí sinh Nam miền Nam 23.25
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
25.00
Thí sinh Nam miền Nam 21.50
 7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Thí sinh Nam miền Bắc A00 25.00
Thí sinh Nam miền Nam 22.50
 8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc C00 28.00
Thí sinh Nam miền Nam 26.50
Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc A00 26.50
Thí sinh Nam miền Nam 23.00
Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc D01 20.00
Thí sinh Nam miền Nam 18.00
 9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Thí sinh Nam
A00,
A01
25.50
 10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
A00 23.50
Thí sinh Nam Quân khu 5 24.00
Thí sinh Nam Quân khu 7 23.25
Thí sinh Nam Quân khu 9 23.75
 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Thí sinh Nam miền Bắc A00 24.25
Thí sinh Nam miền Nam 20.25
 12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
23.50
Thí sinh Nam miền Nam 22.00
 13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
24.50
Thí sinh Nam miền Nam 23.50
 14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Sĩ quan CHTM Không quân
Thí sinh Nam miền Bắc A00 22.75
Thí sinh Nam miền Nam 19.25
 15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh Nam miền Bắc A00 24.50
Thí sinh Nam miền Nam 17.50
 16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
23.25
Thí sinh Nam miền Nam 21.75
 17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Thí sinh Nam miền Bắc A00 23.75
Thí sinh Nam miền Nam 17.50
 18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
26.25
Thí sinh Nam miền Nam 25.50

Điểm chuẩn các trường Đại học, Học viện Công an Nhân dân (CAND) 2017 do Tổng cục Chính trị CAND công bố ngày 29/7/2017 sớm hơn khối dân sự. Sáng 29/7, tất cả các Học viện, Đại học khối Công an đã có điểm chuẩn. Cũng như thường lệ, khối các trường CAND sẽ gồm hệ công lập và dân sự. Trong đó, Tổng cục Chính trị CAND tiến hành công bố điểm chuẩn ngành Công an năm 2017 sớm hơn hệ trường Dân sự để các đơn vị này dựa vào đó mà xét tuyển cho thí sinh đạt điều kiện. Ngoài ra, trường dân sự sẽ dựa vào đây để kiểm tra hồ sơ ảo, tức là những hồ sơ đã nộp vào trường Công an hệ Công lập (đã trúng tuyển), tránh xét chồng chéo dẫn đến việc thiếu sinh viên trong năm học 2017 – 2018.

Học viện Chính trị CAND năm 2017 lấy điểm chuẩn thấp nhất là 23.75 điểm và cao nhất lên đến 29.0 điểm.

Tổ hợp Điểm Tiêu chí phụ
C03 Nam phía Bắc 26.0 Trong số 06 thí sinh cùng mức 26.0 lấy 04 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 23.6 điểm
D01 Nam phía Bắc 26.0
C03 Nữ phía Bắc 28.25
D01 Nữ phía Bắc 29.0
C03 Nam phía Nam 24.25 Trong số 02 thí sinh cùng mức 24.25 lấy 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 23.85 điểm
D01 Nam phía Nam 23.75
C03 Nữ phía Nam 26.0
D01 Nữ phía Nam 25.75

2. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân 2017

Tổ hợp Điểm Tiêu chí phụ
A01 Nam ngành Nghiệp vụ An ninh 27.75 Trong số 08 thí sinh cùng mức 27.75 lấy 03 thí sinh: 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 27.2 điểm; 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.15 và môn toán đạt 9.4
C03 Nam: ngành Nghiệp vụ An ninh 25.5 Trong số 29 thí sinh cùng mức 25.5 lấy 04 thí sinh: 03 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn là 25.05; 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 24.95 và môn Văn đạt 8.25
D01 Nam: ngành Nghiệp vụ An ninh 26.25
A01 Nữ: ngành Nghiệp vụ An ninh 29.5
C03 Nữ: ngành Nghiệp vụ An ninh 28.0 Trong số 03 thí sinh cùng mức 28.0 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 26.6
D01 Nữ: ngành Nghiệp vụ An ninh 29.0 Trong số 02 thí sinh cùng mức 29.0 lấy 01 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn đạt 25.5 và điểm tiếng Anh đạt 8.2
A01 Nam: ngành An toàn thông tin 23.5
D01 Nam: ngành An toàn thông tin 19.75
A01 Nữ ngành An toàn thông tin 27.75
D01 Nam: ngành Ngôn ngữ Anh 27.25 Trong số 05 thí sinh cùng mức 27.25 lấy 04 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn đạt từ 25.16
D01 Nữ: ngành Ngôn ngữ Anh 30.5

3. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 2017

Tổ hợp Điểm Tiêu chí phụ
A01 Nam 28.0 Trong số 10 thí sinh cùng mức 28.0 lấy 07 thí sinh: 06 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 27.1 điểm; 1 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 27.05 và môn Toán đạt 9.4 điểm.
C03 Nam 25.75 Trong số 44 thí sinh cùng mức 25.75 lấy 19 thí sinh: 17 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 23.15; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn là 22.85 và môn văn đạt 7.75 điểm.
D01 Nam 26.25
A01 Nữ 29.5
C03 Nữ 28.25
D01 Nữ 28.75 Trong số 04 thí sinh cùng mức 28.25 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 27.3

4. Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân 2017

Tổ hợp Điểm Tiêu chí phụ
A01 Nam 26.75 Trong số 05 thí sinh cùng mức 26.75 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 25.75 điểm
C03 Nam 25.0 Trong số 20 thí sinh cùng mức 25.0 lấy 01 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn là 23.95
D01 Nam 24.75 Trong số 02 thí sinh cùng mức 24.75 lấy 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn là 24.3
A01 Nữ 28.5 Trong số 02 thí sinh cùng mức 28.5 lấy 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn là 27.1
C03 Nữ 26.25 Trong số 06 thí sinh cùng mức 26.25 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 24.75
D01 Nữ 27.25

5. Điểm chuẩn Trường Đại học CSND năm học 2017 – 2018

Tổ hợp Điểm Tiêu chí phụ
A01 Nam 26.25 Trong số 13 thí sinh cùng mức 26.25 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 26.2 điểm
C03 Nam 25.5 Trong số 59 thí sinh cùng mức 25.5 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 24.5
D01 Nam 26.0 Trong số 04 thí sinh cùng mức 26.0 lấy 02 thí sinh: 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn là 25.55; 01 thí sinh có tổng điểm chưa làm tròn là 24.4 và điểm tiếng Anh 9.8
A01 Nữ 28.75
C03 Nữ 26.5 Trong số 05 thí sinh cùng mức 26.5 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 25.4
D01 Nữ 27.25 Trong số 04 thí sinh cùng mức 27.25 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 25.85

6. Điểm chuẩn Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2017

Tổ hợp Điểm Tiêu chí phụ
A00 Nam phía Bắc 28.25 Trong số 16 thí sinh cùng mức 28.25 lấy 06 thí sinh: 04 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.65 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 27.35 điểm và môn Toán đạt 9.6
A00 Nữ phía Bắc 30.25 Trong số 04 thí sinh cùng mức 30.25 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 28.35 điểm
A00 Nam phía Nam 27.0 Trong số 18 thí sinh cùng mức 27.0 lấy 05 thí sinh: 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt từ 26.55 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 26.0 điểm và môn Toán đạt 9.0
A00 Nữ phía Nam 28.5 Trong số 06 thí sinh cùng mức 27.0 lấy 03 thí sinh: 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.95 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 27.4 điểm và môn Toán đạt 9.4

7. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân 2017

Tổ hợp Điểm Tiêu chí phụ
A01 Nam phía Bắc 23.75
D01 Nam phía Bắc 23.25
A01 Nữ phía Bắc 27.5
D01 Nữ phía Bắc 27.5
A01 Nam phía Nam 24.0 Trong số 05 thí sinh cùng mức 24.0 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 23.0 điểm
D01 Nam phía Nam 22.75
A01 Nữ phía Nam 28.25
D01 Nữ phía Nam 27.0

Trên đây là bảng cập nhật Điểm chuẩn các trường Công an, An ninh, Phòng cháy. Cụ thể, Tổng cục Chính trị CAND đã công bố điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân, Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy, Trường Đại học CSND, Trường Đại học An ninh nhân dân, Học viện Cảnh sát nhân dân, Học viện An ninh nhân dân, Học viện Chính trị CAND. Thí sinh xem điểm để chuẩn bị hồ sơ đầy đủ nhập học kịp thời.


0