08/02/2018, 15:17

Danh sách các trường công bố điểm chuẩn Đại học 2017

Cập nhật danh sách các trường Đại học, Học viện và Cao đẳng công bố điểm chuẩn năm 2017 mới nhất với bảng điểm chuẩn các trường Đại học mới nhất. Hiện đang có rất nhiều trường Đại học công bố điểm chuẩn năm 2017. Đây là bảng điểm chuẩn Đại học, Học viện, Cao đẳng đầy đủ nhất được Yêu Tri Thức cập ...

Cập nhật danh sách các trường Đại học, Học viện và Cao đẳng công bố điểm chuẩn năm 2017 mới nhất với bảng điểm chuẩn các trường Đại học mới nhất. Hiện đang có rất nhiều trường Đại học công bố điểm chuẩn năm 2017. Đây là bảng điểm chuẩn Đại học, Học viện, Cao đẳng đầy đủ nhất được Yêu Tri Thức cập nhật liên tục, chính xác từ hệ thống của từng trường riêng.


Đến 12 giờ trưa ngày 31/7, bạn vào trang kqtsmb.hust.edu.vn để kiểm tra danh sách trúng tuyển Đại học nhé.

Ở Bảng cập nhật  dưới đây, bạn chỉ cần nhấp vào tên Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng để xem đầy đủ điểm chuẩn từng ngành và các thông liên quan tới yêu cầu tuyển sinh. Do danh sách dài nên bạn nên tìm nhanh bằng cách nhấn Ctrl + F, rồi gõ tên trường muốn xem.

45. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 18.5
2 52340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 16.5
3 52440221 Khí tượng học A00; A01; B00; D01 15.5
4 52440224 Thủy văn A00; A01; B00; D01 15.5
5 52440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 15.5
6 52440299 Khí tượng thủy văn biển A00; A01; B00; D01 15.5
7 52440306 Khoa học đất A00; A01; B00; D01 15.5
8 52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 16.5
9 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.5
10 52520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D01 15.5
11 52520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; A01; B00; D01 15.5
12 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 16.5
13 52850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 15.5
14 52850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 16
15 52850198 Quản lý tài nguyên nước* A00; A01; B00; D01 15.5
16 52850199 Quản lý biển* A00; A01; B00; D01 15.5
44. Đại học Nha Trang
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21.5
2 52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D97 18.5
3 52340101P Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D64; D70; D97 18
4 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D97 19.75
5 52340103P Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D64; D70; D97 19
6 52340115 Marketing A00; A01; D01; D96 17.75
7 52340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D96 17.75
8 52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 17
9 52340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17.25
10 52340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 15.5
11 52420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 16
12 52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17.5
13 52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 16
14 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 16
15 52510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15.5
16 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 15.5
17 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 17
18 52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D07 15.5
19 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D07 16
20 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 15.5
21 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 15.5
22 52520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16
23 52540102 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 16
24 52540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15.5
25 52540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 16
26 52620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 15.5
27 52620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 15.5
28 52620302 Bệnh học thủy sản A00; A01; B00; D07 15.5
29 52620304 Kỹ thuật khai thác thủy sản A00; A01; C01; D07 15.5
30 52620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00; A01; B00; D07 15.5
31 52620399 Quản lý thuỷ sản A00; A01; C01; D07 15.5
32 52840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 15.5
43. Đại học công nghệ giao thông vận tải
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Cơ sở Hà Nội:
2 52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16.5
3 52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 16.5
4 52340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 17
5 52480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01; D01; D07 17
6 52480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 17
7 52510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16
8 52510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 16
9 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16
10 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 17.5
11 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 19
12 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; D01; D07 17
13 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 16
14 52580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 17
15 52840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 16
16 Cơ sở Thái Nguyên:
17 52510104TN Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) A00; A01; D01; D07 15.5
18 Cơ sở Vĩnh Phúc
19 52340301VP Kế toán A00; A01; D01; D07 15.5
20 52510102VP Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5
21 52480104VP Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 15.5
22 52510104VP Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) A00; A01; D01; D07 15.5
23 52510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 15.5
24 52510302VP Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 15.5
25 52580301VP Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 15.5
42. ĐH Y Dược- ĐH Thái nguyên
Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
Y đa khoa 52720101 B00 27
Răng – Hàm – Mặt 52720601 B00 26.75
Dược học 52720401 A00 25.25
Y học dự phòng 52720103 B00 22.75
Điều dưỡng 52720501 B00 23.5
Xét nghiệm y học 52720332 B00 23.75
41. Đại học Y Hà Nội
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52720101 Y đa khoa B00 29.25 Ưu tiên 1: 29.2, Ưu tiên 2: 9.2, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1
2 52720101_YHT Y Đa khoa phân hiệu Thanh Hóa B00 26.75 Ưu tiên 1: 27.75, Ưu tiên 2: 9, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=4
3 52720103 Y học dự phòng B00 24.5 Ưu tiên 1: 24.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4
4 52720199 Khúc xạ nhãn khoa B00 26.5 Ưu tiên 1: 26.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.25, Ưu tiên 4: TTNV<=6
5 52720201 Y học cổ truyền B00 26.75 Ưu tiên 1: 26.8, Ưu tiên 2: 7.8, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1
6 52720301 Y tế công cộng B00 23.75 Ưu tiên 1: 23.8, Ưu tiên 2: 8.8, Ưu tiên 3: 6.5, Ưu tiên 4: TTNV<=3
7 52720303 Dinh dưỡng B00 24.5 Ưu tiên 1: 24.6, Ưu tiên 2: 8.6, Ưu tiên 3: 7.5, Ưu tiên 4: TTNV<=5
8 52720332 Xét nghiệm y học B00 26.5 Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4
9 52720501 Điều dưỡng B00 26 Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=6
10 52720601 Răng – Hàm – Mặt B00 28.75 Ưu tiên 1: 28.85, Ưu tiên 2: 9.6, Ưu tiên 3: 8.5, Ưu tiên 4: TTNV<=2
40. Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52320101 Báo chí 26.5
2 52310201 Chính trị học 23.75
3 52760101 Công tác xã hội 25.5
4 52220213 Đông phương học 28.5
5 52220104 Hán Nôm 23.75
6 52340401 Khoa học quản lí 25
7 52320202 Khoa học thư viện 20.75
8 52220310 Lịch sử 23.75
9 52320303 Lưu trữ học 22.75
10 52220320 Ngôn ngữ học 24.5
11 52310302 Nhân học 20.75
12 52360708 Quan hệ công chúng 26.5
13 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.75
14 52340107 Quản trị khách sạn 27
15 52340406 Quản trị văn phòng 26.25
16 52220212 Quốc tế học 26
17 52310401 Tâm lí học 26.25
18 52320201 Thông tin học 23
19 52220309 Tôn giáo học (Thí điểm) 20.25
20 52220301 Triết học 21.25
21 52220330 Văn học 23.75
22 52220113 Việt Nam học 25.25
23 52310301 Xã hội học 24.25
39. Khoa Quốc tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 22.5
2 52140201 Giáo dục Mầm non M00 21.75
3 52140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01; D72 23.25
4 52140203 Giáo dục Đặc biệt D01; M00;C00; D08 22
5 52140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 22.5
6 52140205 Giáo dục Chính trị C19; D66 22.5 GDCD Nhân hệ số 2
7 52140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 18.75 Năng khiếu TDTT Nhân hệ số 2
8 52140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh A00; A01; C00; D01 18
9 52140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.25 Toán nhân 2
10 52140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D90 19.25
11 52140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25 Vật lý nhân 2
12 52140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 26 Hoá nhan 2
13 52140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.25 Sinh nhân 2
14 52140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; D01; D78 25.25 Văn nhân 2
15 52140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; C03; D09 24 Sử nhân 2
16 52140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; D15 23.5 Địa nhân 2
17 52140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26 Anh nhân 2
18 52140232 Sư phạm Tiếng Nga D02; D80 17.75 Tiếng Nga nhân 2
19 52140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D78 17.75 Tiếng Anh nhân 2
20 52140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 19.5 Tiếng Anh nhân 2
21 52140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03 19.5 Tiếng Pháp nhân 2
22 52140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D03; D04; D06 21.25 Ngoại ngữ nhân 2
23 52220113 Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D78 22.25
24 52220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch) D01 24.5 Anh nhân 2
25 52220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80 15.5 Nga nhân 2
26 52220202 Ngôn ngữ Nga D01; D78 15.5 Anh nhân 2
27 52220203 Ngôn ngữ Pháp (Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch) D01; D03 16.5 Ngoại ngữ nhân 2
28 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 21.75 Ngoại ngữ nhân 2
29 52220209 Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D01; D06 23 Tiếng Anh, Tiếng Nhật nhân đôi
30 52220209 Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D03; D04 23 Tiếng Pháp, Tiếng Trung nhân đôi
31 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D01 23.25 Tiếng Anh nhân đôi
32 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D78; D96 23.25 Tiếng Anh nhân đôi
33 52220212 Quốc tế học D01; D14; D78 19.25
34 52220330 Văn học C00; D01 17 Văn học nhân đôi
35 52220330 Văn học C03; D78 17 Văn học nhân đôi
36 52310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D78 24.25
37 52310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; D78 21.5
38 52310501 Địa lý học (Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch) D10; D15 16 Địa lý nhân đôi
39 52440102 Vật lý học A00; A01 15.5 Vật lý nhân đôi
40 52440112 Hóa học A00; B00; D07 20 Hóa học nhân đôi
41 52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D90 20.75
42 52760101 Công tác xã hội A00; C00; D01; D78 17
38. Đại học Sư phạm TP.HCM
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 22.5
2 52140201 Giáo dục Mầm non M00 21.75
3 52140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01; D72 23.25
4 52140203 Giáo dục Đặc biệt D01; M00;C00; D08 22
5 52140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 22.5
6 52140205 Giáo dục Chính trị C19; D66 22.5 GDCD Nhân hệ số 2
7 52140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 18.75 Năng khiếu TDTT Nhân hệ số 2
8 52140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh A00; A01; C00; D01 18
9 52140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.25 Toán nhân 2
10 52140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D90 19.25
11 52140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25 Vật lý nhân 2
12 52140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 26 Hoá nhan 2
13 52140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.25 Sinh nhân 2
14 52140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; D01; D78 25.25 Văn nhân 2
15 52140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; C03; D09 24 Sử nhân 2
16 52140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; D15 23.5 Địa nhân 2
17 52140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26 Anh nhân 2
18 52140232 Sư phạm Tiếng Nga D02; D80 17.75 Tiếng Nga nhân 2
19 52140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D78 17.75 Tiếng Anh nhân 2
20 52140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 19.5 Tiếng Anh nhân 2
21 52140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03 19.5 Tiếng Pháp nhân 2
22 52140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D03; D04; D06 21.25 Ngoại ngữ nhân 2
23 52220113 Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D78 22.25
24 52220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch) D01 24.5 Anh nhân 2
25 52220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80 15.5 Nga nhân 2
26 52220202 Ngôn ngữ Nga D01; D78 15.5 Anh nhân 2
27 52220203 Ngôn ngữ Pháp (Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch) D01; D03 16.5 Ngoại ngữ nhân 2
28 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 21.75 Ngoại ngữ nhân 2
29 52220209 Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D01; D06 23 Tiếng Anh, Tiếng Nhật nhân đôi
30 52220209 Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D03; D04 23 Tiếng Pháp, Tiếng Trung nhân đôi
31 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D01 23.25 Tiếng Anh nhân đôi
32 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D78; D96 23.25 Tiếng Anh nhân đôi
33 52220212 Quốc tế học D01; D14; D78 19.25
34 52220330 Văn học C00; D01 17 Văn học nhân đôi
35 52220330 Văn học C03; D78 17 Văn học nhân đôi
36 52310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D78 24.25
37 52310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; D78 21.5
38 52310501 Địa lý học (Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch) D10; D15 16 Địa lý nhân đôi
39 52440102 Vật lý học A00; A01 15.5 Vật lý nhân đôi
40 52440112 Hóa học A00; B00; D07 20 Hóa học nhân đôi
41 52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D90 20.75
42 52760101 Công tác xã hội A00; C00; D01; D78 17
37. Đại học Tôn Đức Thắng

1.Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà (Tp.HCM)

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/

chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Dược học

52720401

A00 ; B00

25,25

2

Kinh doanh quốc tế

52340120

A00 ; A01; C01; D01

24,00

3

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)

52340101

A00 ; A01; C01; D01

23,25

4

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)

52340101D

A00 ; A01; C01; D01

23,50

5

Luật

52380101

A00 ; A01; C00 ; D01

24,25

6

Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành)

52220113

A01 ; C00 ; C01; D01

23,00

7

Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)

52220113D

A01 ; C00 ; C01; D01

23,00

8

Thiết kế công nghiệp

52210402

H00 ; H01; H02

19,00

 Điểm môn NK ≥ 5,0

9

Thiết kế đồ họa

52210403

H00 ; H01; H02

19,00

Điểm môn NK ≥ 5,0

10

Thiết kế thời trang

52210404

H00 ; H01; H02

19,00

Điểm môn NK ≥ 5,0

11

Thiết kế nội thất

52210405

H00 ; H01; H02

 19,00

Điểm môn NK ≥ 5,0

12

Ngôn ngữ Anh

52220201

D01 ; D11

23,00

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

D01 ; D04 ; D11; D55

20,50

14

Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung – Anh)

52220204D

D01 ; D04 ; D11; D55

21,00

15

Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

52220343

A01 ; D01 ; T00 ; T01

18,00

16

Kế toán

52340301

A00 ; A01; C01; D01

22,25

17

Tài chính – Ngân hàng

52340201

A00 ; A01; C01; D01

21,50

18

Quan hệ lao động

52340408

A00 ; A01; C01; D01

18,00

19

Xã hội học

52310301

A01 ; C00 ; C01; D01

20,00

20

Công tác xã hội

52760101

A01 ; C00 ; C01; D01

19,00

21

Bảo hộ lao động

52850201

A00 ; B00 ; C02

18,00

22

Khoa học môi trường

52440301

A00 ; B00 ; C02

18,00

23

Công nghệ kĩ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)

52510406

A00 ; B00 ; C02

18,00

24

Toán ứng dụng

52460112

A00 ; A01 ; C01

18,00

25

Thống kê

52460201

A00 ; A01 ; C01

18,00

26

Khoa học máy tính

52480101

A00 ; A01 ; C01

21,25

27

Truyền thông và mạng máy tính

52480102

A00 ; A01 ; C01

19,75

28

Kỹ thuật phần mềm

52480103

A00 ; A01 ; C01

21,25

29

Kỹ thuật hóa học

52520301

A00 ; B00 ; C02

19,00

30

Công nghệ sinh học

52420201

A00 ; B00 ; D08

21,50

31

Kiến trúc

52580102

V00 ; V01

20,00

32

Quy hoạch vùng và đô thị

52580105

A00 ; A01 ; V00; V01

18,00

33

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

A00 ; A01 ; C01

19,00

34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

A00 ; A01 ; C01

18,00

35

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

A00 ; A01 ; C01

20,00

36

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

A00 ; A01 ; C01

19,00

37

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216

A00 ; A01 ; C01

20,00

2.Chương trình đào tạo trình độ đại học Chất lượng cao (Tp.HCM)

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/

chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Ngôn ngữ Anh

F52220201

D01; D11

19,25

2

Kế toán

F52340301

A00 ; A01; C01 ; D01

19,00

3

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)

F52340101

A00 ; A01; C01 ; D01

19,50

4

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)

F52340101D

A00 ; A01; C01 ; D01

19,25

5

Kinh doanh quốc tế

F52340120

A00 ; A01; C01 ; D01

20,25

6

Tài chính – Ngân hàng

F52340201

A00 ; A01; C01 ; D01

18,50

7

Luật

F52380101

A00; A01; C00 ; D01

19,25

8

Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)

F52220113D

A01 ; C00 ; C01 ; D01

19,50

9

Khoa học môi trường

F52440301

A00 ; B00 ; C02

17,00

10

Công nghệ sinh học

F52420201

A00 ; B00; D08

17,25

11

Khoa học máy tính

F52480101

A00 ; A01 ; C01

18,00

12

Kỹ thuật phần mềm

F52480103

A00 ; A01 ; C01

18,00

13

Kỹ thuật công trình xây dựng

F52580201

A00 ; A01 ; C01

17,00

14

Kỹ thuật điện, điện tử

F52520201

A00 ; A01 ; C01

17,00

15

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

F52520207

A00 ; A01 ; C01

17,00

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

F52520216

A00 ; A01 ; C01

17,00

3.Chương trình đào tạo trình độ đại học 02 năm đầu tại các Cơ sở

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/

chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC

1

Ngôn ngữ Anh

B52220201

D01 ; D11

18,25

2

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)

B52340101D

A00 ; A01 ; C01; D01

18,25

3

Kế toán

B52340301

A00 ; A01 ; C01; D01

18,25

4

Luật

B52380101

A00 ; A01 ; C00; D01

18,25

5

Công nghệ sinh học

B52420201

A00 ; B00 ; D08

17,50

6

Kỹ thuật phần mềm

B52480103

A00 ; A01 ; C01

17,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG

1

Ngôn ngữ Anh

N52220201

D01 ; D11

17,00

2

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)

N52340101

A00 ; A01 ; C01 ; D01

17,00

3

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)

N52340101D

A00 ; A01 ; C01 ; D01

17,00

4

Kế toán

N52340301

A00 ; A01 ; C01 ; D01

17,00

5

Luật

N52380101

A00; A01; C00 ; D01

17,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ CÀ MAU

1

Kế toán

M52340301

A00 ; A01; C01; D01

17,00

2

Khoa học môi trường

M52440301

A00 ; B00 ; C02

18,00

3

Kỹ thuật phần mềm

M52480103

A00 ; A01; C01

17,00

4

Kỹ thuật điện, điện tử

M52520201

A00 ; A01; C01

17,00

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

M52520216

A00 ; A01; C01

17,00

36. Đại học Thủ Dầu Một
Ngành học Mã Ngành Điểm trúng tuyển xét tuyển đợt 1

(cho tất các tổ hợp môn xét tuyển)

1 Luật 52380101 20,25
2 Kế toán 52340301 18,5
3  Quản trị Kinh doanh 52340101 19,25
4 Tài chính – Ngân hàng 52340201 17
5 Kỹ thuật Xây dựng 52580208 15,5
6 Kiến trúc 52580102 15,5
7 Quy hoạch Vùng và Đô thị 52580105 15,5
8 Khoa học Môi trường 52440301 15,5
9 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 52850101 16
10 Kỹ thuật Điện – Điện tử 52520201 16
11 Quản lý Công nghiệp 52510601 15,5
12 Kỹ thuật Phần mềm 52480103 15,5
13 Hệ thống Thông tin 52480104 15,5
14 Hóa học 52440112 15,5
15 Ngôn ngữ Anh 52220201 19,5
16 Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 16,75
17 Công tác Xã hội 52760101 18
18 Giáo dục học 52140101 19,5
19 Giáo dục Mầm non 52140201 19,75
20 Giáo dục Tiểu học 52140202 22,75
21 Sư phạm Ngữ văn 52140217 20,75
22 Sư phạm Lịch sử 52140218 19,75
23 Toán học 52460101 16
24 Vật lý học 52440102 15,5
25 Sinh học Ứng dụng 52420203 15,5
26 Quản lý Nhà nước 52310205 19
27 Quản lý Đất đai 52850103 15,5
28 Địa lý học 52310501 15,5
35. Đại học Nguyễn Tất Thành
Mã ngành Ngành đào tạo Điểm chuẩn đợt 1 Điểm xét tuyển

NV bổ sung

52210205 Thanh nhạc 15.5 15.5
52210208 Piano 15.5 15.5
52210403 Thiết kế đồ họa 15.5 15.5
52210405 Thiết kế nội thất 15.5 15.5
52220113 Việt Nam học 17.5 17.5
52220201 Ngôn ngữ Anh 15.5 15.5
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15.5 15.5
52340101 Quản trị kinh doanh 17 17
52340107 Quản trị khách sạn 21 21
52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21 21
52340201 Tài chính ngân hàng 15.5 15.5
52340301 Kế toán 15.5 15.5
52340404 Quản trị nhân lực 15.5 15.5
52380107 Luật kinh tế 15.5 15.5
52420201 Công nghệ sinh học 15.5 15.5
52480201 Công nghệ thông tin 15.5 15.5
52510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 15.5 15.5
52510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 17.5 17.5
52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.5 15.5
52520201 Kỹ thuật điện, điện tử 15.5 15.5
52540101 Công nghệ thực phẩm 15.5 15.5
52580102 Kiến trúc 15.5 15.5
52580208 Kỹ thuật xây dựng 15.5 15.5
52720103 Y học Dự phòng 18 18
52720401 Dược 16 16
52720501 Điều dưỡng 15.5 15.5
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5 15.5
34. Đại Học Nông Lâm TPHCM
Tên trường, Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
NLS TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH  – Mã trường NLS
1 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 52140215 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

19.25
2 Ngôn ngữ Anh (*) 52220201 Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

22.75
3 Kinh tế 52310101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

20.25
4 Bản đồ học 52310502 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

23.50
5 Quản trị kinh doanh 52340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

21.50
6 Kế toán 52340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

21.50
7 Công nghệ sinh học 52420201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

23.75
8 Khoa học môi trường 52440301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.25
9 Công nghệ thông tin 52480201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

21.00
10 Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

52510201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

21.00
11 Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

52510203 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

21.25
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

22.25
13 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 52510206 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.50
14 Công nghệ kỹ thuật

hóa học

52510401 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

22.50
15 Kỹ thuật điều khiển và

tự động hóa

52520216 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

21.00
16 Kỹ thuật môi trường 52520320 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19.00
17 Công nghệ thực phẩm 52540102 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

23.00
18 Công nghệ chế biến

thủy sản

52540105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

21.00
19 Công nghệ chế biến

lâm sản

52540301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00
20 Chăn nuôi 52620105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.25
21 Nông học 52620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

21.50
22 Bảo vệ thực vật 52620112 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

21.50
23 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 52620113 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hó

0