05/06/2018, 19:52
Danh sách mã trường THPT tỉnh Điện Biên
Mã trường THPT tỉnh Điện Biên năm 2016 Học sinh chú ý đây là thông tin mã trường THPT từ Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên năm 2016 mã của một số trường thay đổi mà Bộ hiện chưa cập nhật, để chắc chắn các em hỏi lại nhà trường trước khi làm hồ sơ để tránh việc điền sai thông tin. Tên Tỉnh ...
Mã trường THPT tỉnh Điện Biên năm 2016
Học sinh chú ý đây là thông tin mã trường THPT từ Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên năm 2016 mã của một số trường thay đổi mà Bộ hiện chưa cập nhật, để chắc chắn các em hỏi lại nhà trường trước khi làm hồ sơ để tránh việc điền sai thông tin.
Tên Tỉnh |
Mã Tỉnh |
Mã Huyện |
Mã Trường |
Tên Trường |
Địa Chỉ |
Khu Vực |
Điện Biên | 62 | 00 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_62 | 3 | |
Điện Biên | 62 | 00 | 901 | Học ở nước ngoài_62 | 3 | |
Điện Biên | 62 | 01 | 000 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổ 23, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên phủ | 1 |
Điện Biên | 62 | 01 | 001 | Trường THPT thành phố Điện Biên Phủ | Phố 18, Phường Mường Thanh, Thành phố Điên Biên Phủ | 1 |
Điện Biên | 62 | 01 | 002 | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Phố 10, Mường Thanh Thành phố Điên Biên Phủ | 1 |
Điện Biên | 62 | 01 | 003 | Trường THPT Phan Đình Giót | Phố 5, Phường Him Lam-Thành phố Điên Biên Phủ | 1 |
Điện Biên | 62 | 01 | 004 | Trường Phổ thông Dân tộc Nội Trú Tỉnh | Phố 4, Phường Tân Thanh-Thành phố Điên Biên Phủ | 1 |
Điện Biên | 62 | 01 | 005 | Trung tâm GDTX Tỉnh | Phố 5-Thanh Bình-Thành phố Điên Biên Phủ | 1 |
Điện Biên | 62 | 01 | 006 | Phòng GD&ĐT TP Điện Biên Phủ | Phố 4, Phường Him Lam -Thành phố Điện Biên Phủ | 1 |
Điện Biên | 62 | 01 | 038 | Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên | Phường Thanh Bình , TP Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 01 | 048 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên | P. Him Lam, Tp. Điện Biên Phủ, Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 01 | 049 | Trường CĐ Y tế Điện Biên | P. Noong Bua, Tp. Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 01 | 050 | Trường CĐ Sư phạm Điện Biên | P. Mường Thanh, Tp. Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 02 | 007 | Trường THPT thị xã Mường Lay | Phường Na Lay, Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 02 | 008 | Phòng GD&ĐT TX Mường Lay | Phường Na Lay, Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 03 | 009 | Trường THPT huyện Điện Biên | Xã Noong Hẹt, Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 03 | 010 | Trường THPT Thanh Chăn | Xã Thanh Chăn, Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 03 | 011 | Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên | Pú Tỉu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 03 | 022 | Trường THPT Mường Nhà | Xã Mường Nhà, huyện Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 03 | 024 | Trường THPT Nà Tấu | Xã Nà Tấu, huyện Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 03 | 027 | Trung tâm GDTX huyện Điện Biên | Xã Noọng Hẹt, huyện Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 03 | 039 | Trường PT DTNT THPT huyện Điện Biên | Phường Nam Thanh- T.P Điện Biên Phủ | 1 |
Điện Biên | 62 | 03 | 046 | Trường THPT Thanh Nưa | Xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên | 1 |
Điện Biên | 62 | 04 | 012 | Trường THPT Tuần Giáo | Khối 2A, Huyện Tuần Giáo | 1 |
Điện Biên | 62 | 04 | 014 | Phòng GD&ĐT huyện Tuần Giáo | Khối 1, thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo | 1 |
Điện Biên | 62 | 04 | 030 | Trung tâm GDTX huyện Tuần Giáo | Thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo | 1 |
Điện Biên | 62 | 04 | 033 | Trường THPT Mùn Chung | Xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo | 1 |
Điện Biên | 62 | 04 | 040 | Trường PT DTNT THPT huyện Tuần Giáo | Thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo | 1 |
Điện Biên | 62 | 05 | 015 | Trường THPT Mường Chà | Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà | 1 |
Điện Biên | 62 | 05 | 016 | Phòng GD&ĐT huyện Mường Chà | Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà | 1 |
Điện Biên | 62 | 05 | 028 | Trung tâm GDTX huyện Mường Chà | Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà | 1 |
Điện Biên | 62 | 05 | 045 | Trường PT DTNT THPT huyện Mường Chà | Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà | 1 |
Điện Biên | 62 | 06 | 017 | Trường THPT Tủa Chùa | Phố Thắng Lợi, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa | 1 |
Điện Biên | 62 | 06 | 018 | Phòng GD&ĐT huyện Tủa Chùa | Phố Thắng Lợi, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa | 1 |
Điện Biên | 62 | 06 | 029 | Trung tâm GDTX huyện Tủa Chùa | Phố Thắng Lợi, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa | 1 |
Điện Biên | 62 | 06 | 036 | Trường THPT Tả Sìn Thàng | Xã Tả Sìn Thàng, huyện Tủa Chùa | 1 |
Điện Biên | 62 | 06 | 041 | Trường PT DTNT THPT huyện Tủa Chùa | Khu Thành Công, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa | 1 |
Điện Biên | 62 | 07 | 019 | Trường THPT Trần Can | Thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông | 1 |
Điện Biên | 62 | 07 | 020 | Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông | 1 |
Điện Biên | 62 | 07 | 023 | Trường THPT Mường Luân | Xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông | 1 |
Điện Biên | 62 | 07 | 026 | Trung tâm GDTX huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông | 1 |
Điện Biên | 62 | 07 | 044 | Trường PT DTNT THPT huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông | 1 |
Điện Biên | 62 | 08 | 021 | Phòng GD&ĐT huyện Mường Nhé | Xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé | 1 |
Điện Biên | 62 | 08 | 031 | Trường THPT Mường Nhé | Xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé | 1 |
Điện Biên | 62 | 08 | 037 | Trung tâm GDTX huyện Mường Nhé | Xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé | 1 |
Điện Biên | 62 | 08 | 043 | Trường THPT DTNT huyện Mường Nhé | Xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé | 1 |
Điện Biên | 62 | 09 | 013 | Trường THPT Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng | 1 |
Điện Biên | 62 | 09 | 025 | Trường THPT Búng Lao | Xã Búng Lao, huyện Mường ảng | 1 |
Điện Biên | 62 | 09 | 032 | Phòng GD&ĐT huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng | 1 |
Điện Biên | 62 | 09 | 034 | Trung tâm GDTX huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng | 1 |
Điện Biên | 62 | 09 | 042 | Trường PT DTNT THPT huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng | 1 |
Điện Biên | 62 | 10 | 035 | Trường THPT Chà Cang | Xã Chà Cang, huyện Nậm Pồ | 1 |
Điện Biên | 62 | 10 | 047 | Phòng GDĐT huyện Nậm Pồ | Xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ | 1 |
Tuyensinh247 Tổng hợp
>> Bảng phân chia khu vực tuyển sinh THPT Quốc gia 2016